2600109933 - CÔNG TY TNHH DAESANG VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DAESANG VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | DAESANG VIET NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | DAESANG VIET NAM CO., LTD |
Mã số thuế | 2600109933 |
Địa chỉ | Phố Sông Thao, Phường Thọ Sơn, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam |
Người đại diện | KWAK YOUNG SUP |
Điện thoại | 02103848717 |
Ngày hoạt động | 2010-09-10 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2600109933 lần cuối vào 2024-06-24 13:55:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính |
1072 | Sản xuất đường Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: - Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; - Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14. - Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản : Bao gốm mã HS: 29.33 |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. - Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu - Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; - Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 - Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. - Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03 - Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 13.02 - Bán buôn bột sắn lát có mã HS: 11.06 |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: kinh doanh bất động sản (ghi theo Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm; - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |