2600109933-008 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DAESANG VIỆT NAM TẠI HẢI PHÒNG
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DAESANG VIỆT NAM TẠI HẢI PHÒNG | |
---|---|
Tên quốc tế | DAESANG VIET NAM COMPANY LIMITED - HAI PHONG BRANCH |
Tên viết tắt | DAESANG VIET NAM CO.,LTD HAI PHONG BRANCH |
Mã số thuế | 2600109933-008 |
Địa chỉ | Khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành, Phường Hải Thành, Quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | LEE SEOKHYUN |
Ngày hoạt động | 2015-06-05 |
Quản lý bởi | Cục Thuế TP Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2600109933-008 lần cuối vào 2024-01-01 05:31:20. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: - Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; - Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu - Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. - Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. - Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 |