0309875328 - CÔNG TY TNHH KINH DOANH LỐP XE BRIDGESTONE VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH KINH DOANH LỐP XE BRIDGESTONE VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | BRIDGESTONE TIRE SALES VIETNAM LIMITED LIABILITY COMPANY |
Tên viết tắt | BRIDGESTONE VIETNAM LLC |
Mã số thuế | 0309875328 |
Địa chỉ | Tòa nhà Bảo Việt, số 233, đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Naoki Inutsuka |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2010-03-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0309875328 lần cuối vào 2024-06-24 13:40:02. | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su Chi tiết: Đắp và tái chế lốp cao su. |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Nhà đầu tư chỉ được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến việc mua bán hàng hóa khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) (CPC: 622) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Nhà đầu tư chỉ được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến việc mua bán hàng hóa khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) (CPC: 632) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý doanh nghiệp (CPC: 865) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC: 86401) (Doanh nghiệp không được thực hiện dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng quy định tại CPC 86402). |