5000895021 - CÔNG TY TNHH XNK & LOGISTICS MINH MINH
CÔNG TY TNHH XNK & LOGISTICS MINH MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH MINH LOGISTICS & XNK COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 5000895021 |
Địa chỉ | Số nhà 47 phố Ngô Gia Khảm, tổ 07, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam |
Người đại diện | CAO VIỆT DŨNG |
Điện thoại | 0969208808 |
Ngày hoạt động | 2022-12-08 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Tuyên Quang - Yên Sơn |
Cập nhật mã số thuế 5000895021 lần cuối vào 2023-12-07 18:13:34. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (loại trừ hoạt động đấu giá, môi giới chứng khoán, bảo hiểm) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Loại trừ: Bán buôn dược phẩm |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 14 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: dịch vụ kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin xếp hạng hàng hóa; dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; dịch vụ kiểm tra, cân và lấy mẫu hàng hóa; dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa (gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương) |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: dịch vụ kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin xếp hạng hàng hóa; dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; dịch vụ kiểm tra, cân và lấy mẫu hàng hóa; dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa (gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ Chi tiết: dịch vụ kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin xếp hạng hàng hóa; dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; dịch vụ kiểm tra, cân và lấy mẫu hàng hóa; dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa ( gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải - Chi tiết: Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa; dịch vụ kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin xếp hạng hàng hóa; dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; dịch vụ kiểm tra, cân và lấy mẫu hàng hóa; dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa (gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương), trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay |
5310 | Bưu chính Điều 21 Luật Bưu chính 2010 (Trừ bưu chính quốc tế) |
5320 | Chuyển phát (Trừ chuyển phát quốc tế) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử. mạng xã hội (Khoản 5 Điều 23 Nghị định 72/2013/NĐ-CP) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Loại trừ: hoạt động tư vấn pháp luật, kế toán, kiểm toán |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
8292 | Dịch vụ đóng gói |