5000833064 - CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THUẬN PHÁT
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THUẬN PHÁT | |
---|---|
Mã số thuế | 5000833064 |
Địa chỉ | Số nhà 10, ngõ 132, đường Minh Thanh, tổ 16, Phường Tân Hà, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ TIẾN LỢI ( sinh năm 1983 - Tuyên Quang) |
Điện thoại | 0983 221583 |
Ngày hoạt động | 2017-02-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Tuyên Quang - Yên Sơn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 5000833064 lần cuối vào 2024-06-20 01:14:45. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN HỒNG HÀ.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Dịch vụ phòng chống mối các công trình xây dựng. |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4541 | Bán mô tô, xe máy |
46591 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi. |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: 1. Thiết kế quy hoạch xây dựng, kiến trúc công trình. Thiết kế công trình giao thông , công trình thủy lợi- thủy điện, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110KV. Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước. 2. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ. 3. Khảo sát địa hình công trình xây dựng trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. 4. Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông đường bộ, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi), công trình hạ tầng kỹ thuật cấp, thoát nước, công trình đường dây và trạm biến áp, công trình hạ tầng kỹ thuật. Lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế - kỹ thuật; lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định kết quả đấu thầu (Không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |