4600339031 - DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG TÂM DẠY NGHỀ VÀ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG TÂM DẠY NGHỀ VÀ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN | |
---|---|
Tên quốc tế | THAI NGUYEN EDUCATION AND VOCATIONAL TRAINING CENTER |
Tên viết tắt | THAI NGUYEN EVTC |
Mã số thuế | 4600339031 |
Địa chỉ | Tổ 7, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG QUANG KIỀU |
Điện thoại | 02803 846 090 - 0915 |
Ngày hoạt động | 2003-05-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên |
Loại hình DN | Doanh nghiệp tư nhân |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 4600339031 lần cuối vào 2023-12-21 21:56:08. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH HOÀNG DANH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (các thiết bị điện lạnh) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (Thiết bị Điện và Điện tử dân dụng, công nghiệp, thiết bị máy văn phòng) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)); máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); thiết bị Điện tử dân dụng, công nghiệp; thiết bị Điện lạnh) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)); máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); thiết bị Điện tử dân dụng, công nghiệp; thiết bị Điện lạnh) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác (các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, thiết bị điện tử, thiết bị máy văn phòng, thiết bị máy vi tính) |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trong nước) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời (trong nước) |
8520 | Giáo dục tiểu học |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp (dạy nghề ngắn hạn, bao gồm các nghề sau: - Nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm: Nguội; Gò; Hàn khí; Hàn điện; Sửa chữa Cơ điện; Sửa chữa xe gắn máy; Sửa chữa Máy nông nghiệp. - Nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm: Điện dân dụng, Điện công nghiệp, Điện tử dân dụng, Điện tử công nghiệp; Điện lạnh. - Nghề Công nghệ thông tin gồm: Tin học văn phòng; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Phần mềm. - Nghề Chế biến lương thực, thực phẩm gồm: Chế biến thực phẩm; Chế biến lương thực; Chế biến sản phẩm các cây công nghiệp; Kỹ thuật sơ chế tinh bột từ các loại củ. - Nghề Nông nghiệp gồm: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Sử dụng thuốc thú y; Bảo vệ thực vật; Chọn và nhân giống cây trồng; Khuyến nông. - Nghề Giúp việc gia đình; Chăm sóc trẻ em; Chăm sóc người già, người tàn tật – không bao gồm khám bệnh, chữa bệnh, truyền dịch và kê đơn thuốc tại nhà. - Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn; Kỹ thuật nấu ăn. - Nghề Văn thư - Lưu trữ gồm: Văn thư hành chính; Văn thư lưu trữ. - Nghề Kỹ thuật cắt may. - Nghề Kỹ thuật xây dựng; Nề - Hoàn thiện; Bê tông. - Đào tạo ngoại ngữ : Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Hàn; Tiếng Nga, Tiếng Nhật. - Dạy nghề sửa chữa điện thoại di động; Máy vi tính; Máy văn phòng). |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (liên kết dạy nghề, đào tạo nghề) |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi (kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy vi tính, máy văn phòng) |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc (Sửa chữa điện thoại di động; Máy văn phòng) |