4300809984 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SCV VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SCV VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | SCV VIET NAM CONSTRUCTION AND TRADING SERVICE COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 4300809984 |
Địa chỉ | 99 Lê Trung Đình, Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN KHÁNH Ngoài ra NGUYỄN VĂN KHÁNH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0916048831 |
Ngày hoạt động | 2017-12-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 4300809984 lần cuối vào 2023-12-24 14:15:27. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá Chi tiết: Sản xuất nước đá. |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng các công trình văn hóa, công trình bảo tồn - Trung tu, tôn tạo các công trình di sản văn hóa, khu di tích khảo cổ |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: - Xây dựng công trình hạ tầng giao thông, thông luồng nạo vét đường thủy, kênh mương, kè - đập thủy lợi |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình hạ tầng giao thông |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết:- Xây dựng các công trình văn hóa, công trình bảo tồn. - Trùng tu, tôn tạo các công trình văn hóa, khu di tích khảo cổ. |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết:- Bán buôn rau thịt và các sản phẩm từ thịt; - Bán buôn rau quả; - Bán buôn café, chè; - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm từ sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột. - Bán buôn thực phẩm khác. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Mua bán trang thiết bị trục vớt, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng trang trí nội- ngoại thất. |
5223 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không Chi tiết: Đại lý bán vé máy bay |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: dịch vụ cung ứng thực phẩm, thức ăn cho tàu biển. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
5813 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
5914 | Hoạt động chiếu phim |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết:- Thiết kế kết cấu công trình xây dựng kỹ thuật hạ tầng đô thị; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế Quy hoạch xây dựng; Quy hoạch khoanh vùng bảo vệ, bảo tồn; - Thiết kế nội- ngoại thất công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình thủy lợi; - Thiết kế công trình giao thông; - Thiết kiến trúc công trình; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng; - Lập dự án đầu tư xây dựng; - Lập dự toán công trình; - Đo đạc bản đồ; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng- công nghiệp; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; - Khảo sát địa hình công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất công trình - Lập quy hoạch tu bổ di tích - Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế-kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích - Giám sát công trình tu bổ di tích |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn hướng nghiệp, sáng tạo và phát huy hiệu quả các dự án đầu tư. - Nghiên cứu, tư vấn đào tạo, ứng dụng các ngành nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống và thủ công hiện tại có giá trị kinh tế - nhân văn. - Tư vấn đánh giá tác động môi trường. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng lao động theo nhu cầu của người sử dụng lao động |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: tổ chức kết nối, điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: Du lịch lữ hành nội địa và dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch. |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
9101 | Hoạt động thư viện và lưu trữ |
9102 | Hoạt động bảo tồn, bảo tàng Chi tiết:- Bảo tồn, trùng tu, tôn tạo các công trình di tích, di sản lịch sử văn hóa, công trình văn hóa. - Phục hồi và bảo tồn môi trường sinh thái trên cạn và dưới nước. - Tổ chức trưng bày, giới thiệu và phát huy giá trị di sản văn hóa và các công tác nghiệp vụ khác liên quan đến bảo tàng. |
9103 | Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |