1500582453 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG NGỌC THÀNH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG NGỌC THÀNH | |
---|---|
Tên quốc tế | NGOC THANH CONSTRUCTION AND CONSULTING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NGOC THANH CO., LTD |
Mã số thuế | 1500582453 |
Địa chỉ | Số 25/39 đường Ngô Quyền, Khóm 5, Phường Cái Vồn, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THÀNH TRUNG ( sinh năm 1981 - Vĩnh Long) |
Điện thoại | 0939 028 585 |
Ngày hoạt động | 2009-04-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực II |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 1500582453 lần cuối vào 2024-06-12 21:07:25. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng Chi tiết: Gia công các sản phẩm gỗ xây dựng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Gia công các sản phẩm giường, tủ, bàn, ghế |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Thi công công trình giao thông đường bộ. Thi công công trình giao thông cầu (không tính cầu đường sắt); Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; Thi công mặt đường: rải nhựa đường, rải bê tông; Sơn đường và các hoạt động sơn khác; Lắp đặt đường chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự; Xây dựng hầm đường bộ. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: - Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như: Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài. Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố.Trạm biến áp. - Xây dựng nhà máy điện. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: - Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: Hệ thống thủy lợi (kênh). Hồ chứa. - Xây dựng các công trình cửa: Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa. Nhà máy xử lý nước thải. Trạm bơm. |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: - Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan: Các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông.Các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ. - Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng công trình xử lý bùn và các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình thuỷ như: Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống...; Đập và đê; Hoạt động nạo vét đường thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp khai khoáng không phải nhà như: Nhà máy lọc dầu. Công trình khai thác than, quặng... |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như: Nhà máy sản xuất hóa chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác; Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng; Nhà máy chế biến thực phẩm… |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Đóng cọc, ép cọc |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn hoa và cây |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Mua bán hàng trang trí nội thất |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán thiết bị văn phòng, trường học |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng; gỗ và đồ gỗ xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng; gỗ và đồ gỗ xây dựng |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Mua bán hàng trang trí nội thất, thiết bị văn phòng, trường học |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn lập dự án, đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán công trình; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: thủy lợi, điện, dân dụng, công nghiệp, giao thông; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, lắp đặt thiết bị; - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình; Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng đến nhóm C; Thiết kế công trình giao thông (đường bộ, cầu), dân dung, công nghiệp; Khảo sát địa hình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình thủy lợi; - Quản lý dự án công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình điện dân dụng, điện công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp); Giám sát thi công công trình thủy lợi. - Thiết kế công trình điện dân dụng, điện công nghiệp; Thiết kế công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp). - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình công nghiệp. – Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. |