0310154722 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AN TOÀN
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AN TOÀN | |
---|---|
Tên quốc tế | SAFETY TRAINING AND CONSULTING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CTSAFE CO., LTD |
Mã số thuế | 0310154722 |
Địa chỉ | 67/1F Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM THÁI BÌNH Ngoài ra PHẠM THÁI BÌNH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 028 3987 7799 |
Ngày hoạt động | 2010-07-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0310154722 lần cuối vào 2024-06-20 00:52:14. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Bán buôn thiết bị bảo hộ lao động; thiết bị an toàn, thiết bị phòng cháy chữa cháy |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; Cho thuê văn phòng |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, môi giới, sàn giao dịch bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: tư vấn Kỹ thuật an toàn; tư vấn Kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật an toàn, kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật chi tiết: Kiểm tra môtô, ôtô cơ giới, thiết bị điện, kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn, kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước, kiểm tra an toàn xe có động cơ. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường; tư vấn về an toàn, bảo hộ lao động |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: Cho thuê lại lao động |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (không hoạt động tại trụ sở) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (không hoạt động tại trụ sở) |
8521 | Giáo dục tiểu học (không hoạt động tại trụ sở) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (không hoạt động tại trụ sở) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (không hoạt động tại trụ sở) |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Dạy nghề; Dạy an toàn lái xe cho những người làm nghề lái xe |
8532 | Đào tạo trung cấp (không hoạt động tại trụ sở) |
8533 | Đào tạo cao đẳng (không hoạt động tại trụ sở) |
8541 | Đào tạo đại học (không hoạt động tại trụ sở) |
8542 | Đào tạo thạc sỹ (không hoạt động tại trụ sở) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (không hoạt động tại trụ sở) (trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (không hoạt động tại trụ sở) (trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng, các khoá dạy về đánh giá chuyên môn, dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại, dạy an toàn lái xe cho những người không hành nghề lái xe |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục chi tiết: Tư vấn giáo dục, dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục, dịch vụ kiểm tra giáo dục, tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên; Tư vấn du học |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá (không hoạt động tại trụ sở) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa (không hoạt động tại trụ sở) |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng (không hoạt động tại trụ sở) |