0104802135-005 - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z TẠI TỈNH QUẢNG NINH
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z TẠI TỈNH QUẢNG NINH | |
---|---|
Mã số thuế | 0104802135-005 |
Địa chỉ | Số 2 ngõ 5 phố Hải Long, tổ 2, khu 4A, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HỮU DŨNG ( sinh năm 1975 - Hà Nội) Ngoài ra NGUYỄN HỮU DŨNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Ngày hoạt động | 2020-04-16 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0104802135-005 lần cuối vào 2023-12-17 22:53:54. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1811 | In ấn (trừ các hoạt động Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh - Chi tiết: Sản xuất đồ nhựa cho xây dựng như: cửa nhựa, cửa sổ, khung, mành, rèm, ván chân tường, bể hồ chứa nhân tạo, sàn tường hoặc tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa như bể bơi plastic, vòi tắm, chậu tắm, chậu rửa mặt. |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng - Chi tiết: Sản xuất vật tư, thiết bị viễn thông |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây lắp các công trình nguồn điện, công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Xây dựng, lắp đặt các công trình chiếu sáng đô thị. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Tu bổ, tôn tạo, phục hồi các công trình di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá; Xây dựng công viên, vườn hoa, trồng cây xanh xanh theo quy hoạch đô thị; Thi công lắp đặt các công trình viễn thông; |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác - Chi tiết: Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Chi tiết: Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác - Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Kinh doanh phương tiện phòng cháy và chữa cháy. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh - Chi tiết: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các của hàng chuyên doanh; Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các của hàng chuyên doanh; Bán lẻ kính xây dựng trong các của hàng chuyên doanh; Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các của hàng chuyên doanh. |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Chi tiết: Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Khách sạn. (không bao gồm kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động - Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) |
5820 | Xuất bản phần mềm |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (không bao gồm sản xuất phim) |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (trừ các loại Nhà nước cấm) |
5914 | Hoạt động chiếu phim |
6190 | Hoạt động viễn thông khác - Chi tiết: Dịch vụ viễn thông; Dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Hoạt tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, bao gồm: khảo sát, lập, quản lý dự án ứng dụng công nghệ thông tin; thiết kế sơ bộ, thiết kế thi công; soạn thảo hồ sơ mời thầu;giám sát; lựa chọn nhà thầu; tư vấn ứng dụng công nghệ thông tin và thực hiện các dịch vụ công nghệ thông tin khác có liên quan; |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (trừ thông tin Nhà nước cấm và hoạt động báo chí) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Chi tiết: Thiết kế các loại công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế điện công trình (đường dây trạm và trạm biến áp đến 110KV, hệ thống điện chiếu sáng); Thiết kế điện nước trong công trình; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa hình công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (không bao gồm quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình); Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi và thủy điện; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu, đường bộ); Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình dân dụng và công nghiệp; Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 35KV trở xuống; Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 35KV trở xuống; Tư vấn: lập hồ sơ mời thầu, lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng; Thiết kế thông gió, điều hòa không khí; Thiết kế lắp đặt hệ thống điện công trình giao thông; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị điện, công trình đường dây và TBA đến 220KV; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình dân dụng công nghiệp; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình lắp đặt thiết bị công nghệ điện công trình giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình Điện dân dụng và công nghiệp; Tư vấn thẩm tra thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, thiết kế thông gió, điều hòa không khí, thiết kế lắp đặt hệ thống điện công trình giao thông, thiết kế lắp đặt thiết bị điện, công trình đường dây và trạm biến áp đến 220KV (Tư vấn thẩm tra trong phạm vi ngành nghề thiết kế đã đăng ký); Thẩm tra thiết kế công trình giao thông (hầm, cầu, đường bộ, công trình an toàn giao thông); Thẩm tra thiết kế xây dựng; Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy – chữa cháy; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; Kiểm định xây dựng; Khảo sát địa chất thủy văn công trình; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật - Chi tiết: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, bao gồm thí nghiệm đất xây dựng; thí nghiệm nước dùng trong xây dựng; thí nghiệm vật liệu xây dựng; thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng; thí nghiệm kết cấu công trình xây dựng. |
7310 | Quảng cáo (không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ chuyển giao công nghệ, bao gồm: Môi giới chuyển giao công nghệ; Tư vấn chuyển giao công nghệ; Đánh giá công nghệ; Xúc tiến chuyển giao công nghệ; Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Đo đạc và bản đồ (theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 45/2015/NĐ-CP). |
7710 | Cho thuê xe có động cơ - Chi tiết: Cho thuê ôtô |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê vật tư, thiết bị viễn thông; Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (không bao gồm cho thuê lại lao động, môi giới, giới thiệu, tuyển dụng và cung ứng lao động cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động và cung ứng, quản lý người lao động đi làm việc ở nước ngoài); |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động - Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước; |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác - Chi tiết: Pho to, chuẩn bị tài liệu; |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo nghề nghiệp (theo khoản 2 Điều 3 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (trừ các hoạt động Nhà nước cấm) |