0100107518-008 - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - CTCP - XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI MẶT ĐẤT NỘI BÀI
CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - CTCP - XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI MẶT ĐẤT NỘI BÀI | |
---|---|
Tên quốc tế | BRANCH OF VIETNAM AIRLINES JSC - NOI BAI INTERNATIONAL AIRPORT GROUND SERVICES |
Tên viết tắt | NOI BAI INTERNATIONAL AIRPORT GROUND SERVICES |
Mã số thuế | 0100107518-008 |
Địa chỉ | Sân bay quốc tế Nội Bài, Xã Phú Minh, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Lê Cao Thế |
Điện thoại | 0438865002 |
Ngày hoạt động | 2014-10-08 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0100107518-008 lần cuối vào 2024-01-04 12:53:51. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: - Sản xuất trang thiết bị kỹ thuật và các nội dung khác thuộc lĩnh vực công nghiệp hàng không; Cung ứng các dịch vụ kỹ thuật cho các hãng hàng không trong nước và nước ngoài; |
3030 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan Chi tiết: - Xuất nhập khẩu thiết bị hàng không (thuê, cho thuê, thuê mua và mua, bán) và những mặt hàng khác theo quy định của Nhà nước; Sản xuất, xuất, nhập khẩu các trang thiết bị phục vụ dây chuyền vận tải hàng không; |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: - Bảo dưỡng tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không và các thiết bị kỹ thuật khác; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán lẻ xăng dầu; Dịch vụ đại lý cho các hãng hàng không, các công ty vận tải, du lịch trong nước và nước ngoài; |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: - Xuất, nhập khẩu xăng dầu, mỡ hàng không (bao gồm nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn và chất lỏng chuyên dùng) và xăng dầu khác; |
5223 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không Chi tiết: - Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác; Cung ứng dịch vụ thương mại, du lịch, khách sạn, bán hàng miễn thuế tại nhà ga hàng không và các tỉnh, thành phố; các dịch vụ hàng không khác; Cung ứng các dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; Các dịch vụ tại nhà ga hành khách, ga hàng hóa và các dịch vụ phục vụ sân đỗ tại các cảng hàng không, sân bay; |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ giao nhận hàng hóa; - Vân tải đa phương thức; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Đầu tư, quản lý vốn đầu tư và trực tiếp sản xuất, kinh doanh; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Khoa học, công nghệ; |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: - Cung ứng lao động (Chỉ hoạt động sau khi được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Giấy phép); |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ thương mại điện tử; |
8542 | Đào tạo thạc sỹ Chi tiết: - Đào tạo (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |