3401098365 - CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG MINH ĐẠT
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG MINH ĐẠT | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH ĐAT ENVIRONMENTAL TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MINH ĐAT ENVITECH .,JSC |
Mã số thuế | 3401098365 |
Địa chỉ | Số 386 Võ Văn Kiệt, Phường Phú Thủy, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN HOÀNG ÁNH TRANG |
Điện thoại | 02523823838 |
Ngày hoạt động | 2015-02-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Phan Thiết |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3401098365 lần cuối vào 2024-01-03 21:08:51. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN VÀ BAO BÌ BÌNH THUẬN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (Sản xuất nước uống tinh khiết) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở chính) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (Bán buôn máy móc, thiết bị phục vụ cho xử lý ô nhiễm môi trường; Bán buôn chế phẩm sinh học dùng trong xử lý môi trường. Bán buôn hóa chất dùng trong công nghiệp (trừ hóa chất dùng trong nông nghiệp). Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường)) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Tư vấn đấu thầu. Thẩm tra dự toán công trình, tổng dự toán công trình xây dựng. Thẩm trả thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự toán và tổng dự toán. Hoạt động đo đạc bản đồ; hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước (trừ khảo sát xây dựng); hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan (trừ tư vấn pháp lý); thiết kế công trình xử lý môi trường) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường ô nhiễm không khí và nước, kiểm tra âm thanh và chấn động) |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (Tư vấn môi trường, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tư vấn chuyển giao công nghệ, tư vấn về công nghệ, tư vấn thiết kế công nghệ, tư vấn lập hồ sơ xin giấy phép xả thải, tư vấn lập hồ sơ khai thác mặt nước ngầm và nước biển, tư vấn khoan thăm dò nước ngầm) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |