0311505469 - CÔNG TY TNHH MELCHERS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MELCHERS VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | MELCHERS (VIETNAM) COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MVL |
Mã số thuế | 0311505469 |
Địa chỉ | Phòng 402, Tòa nhà SATRA, Số 58, Đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | STEPHAN PRUETZMANN |
Điện thoại | 84 8 3823 1393 |
Ngày hoạt động | 2012-01-09 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0311505469 lần cuối vào 2024-01-05 20:35:53. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN TS24.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn chi tiết: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (bảo hành, bảo dưỡng, thay thế, sửa chữa, nâng cấp) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị chi tiết: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (bảo hành, bảo dưỡng, thay thế, sửa chữa, nâng cấp) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học chi tiết: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (bảo hành, bảo dưỡng, thay thế, sửa chữa, nâng cấp) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện chi tiết: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (bảo hành, bảo dưỡng, thay thế, sửa chữa, nâng cấp) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) chi tiết: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (bảo hành, bảo dưỡng, thay thế, sửa chữa, nâng cấp) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác chi tiết: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (bảo hành, bảo dưỡng, thay thế, sửa chữa, nâng cấp) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp chi tiết: cung cấp các dịch vụ kỹ thuật lắp đặt, tháo dỡ thiết bị và các dịch vụ hỗ trợ khác (đào tạo, hướng dẫn kỹ thuật, sử dụng, thử nghiệm) đối với các sản phẩm máy móc, thiết bị và phụ tùng, phụ kiện do Công ty nhập khẩu, phân phối hoặc xuất khẩu. |
4690 | Bán buôn tổng hợp chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá có mã số HS 1104, 1210, 1901, 2102, 2106, 2512, 2712, 3201, 3203, 3206, 3212, 3215 (loại trừ 3215.19.00), 3402, 3501, 3506, 3507, 3701, 3808, 3810, 3815, 3821, 3824, 3914, 3917, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4010, 4016, 4805, 4811, 4823, 4812.00.00.00, 5909, 6813, 6903, 7302, 7306, 7310, 7311, 7315, 7318, 7320, 7326, 7409, 7415, 7607, 7616, 8101, 8207, 8208, 8211, 8309, 8402, 8413, 8414, 8415, 8418, 8421, 8422, 8424, 8433, 8435, 8438, 8451, 8452, 8465, 8471, 8478, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8484, 8501, 8504, 8505, 8515, 8518, 8533, 8537, 8539, 8543, 8544, 8609, 8701, 9025, 9026, 9027, 9030, 9608, 9616 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Doanh nghiệp không được thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. Đối với hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu hoặc Danh mục hàng hóa, máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đề nghị Doanh nghiệp thực hiện quyền nhập khẩu theo đúng quy định và ưu tiên việc khai thác kinh doanh nguồn hàng trong nước). Thực hiện quyền xuất khẩu các mặt hàng có mã HS 1104, 1210, 1901, 2102, 2106, 2512, 2712, 3201, 3203, 3206, 3212, 3215 (loại trừ 3215.19.00), 3402, 3501, 3506, 3507, 3701, 3808, 3810, 3815, 3821, 3824, 3914, 3917, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4010, 4016, 4805, 4811, 4823, 4812.00.00.00, 5909, 6813, 6903, 7302, 7306, 7310, 7311, 7315, 7318, 7320, 7326, 7409, 7415, 7607, 7616, 8101, 8207, 8208, 8211, 8309, 8402, 8413, 8414, 8415, 8418, 8421, 8422, 8424, 8433, 8435, 8438, 8451, 8452, 8465, 8471, 8478, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8484, 8501, 8504, 8505, 8515, 8518, 8533, 8537, 8539, 8543, 8544, 8609, 8701, 9025, 9026, 9027, 9030, 9608, 9616 theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hoá có mã số HS 1104, 1210, 1901, 2102, 2106, 2512, 2712, 3201, 3203, 3206, 3212, 3215 (loại trừ 3215.19.00), 3402, 3501, 3506, 3507, 3701, 3808, 3810, 3815, 3821, 3824, 3914, 3917, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4010, 4016, 4805, 4811, 4823, 4812.00.00.00, 5909, 6813, 6903, 7302, 7306, 7310, 7311, 7315, 7318, 7320, 7326, 7409, 7415, 7607, 7616, 8101, 8207, 8208, 8211, 8309, 8402, 8413, 8414, 8415, 8418, 8421, 8422, 8424, 8433, 8435, 8438, 8451, 8452, 8465, 8471, 8478, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8484, 8501, 8504, 8505, 8515, 8518, 8533, 8537, 8539, 8543, 8544, 8609, 8701, 9025, 9026, 9027, 9030, 9608, 9616 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Doanh nghiệp không được thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. Đối với hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu hoặc Danh mục hàng hóa, máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đề nghị Doanh nghiệp thực hiện quyền nhập khẩu theo đúng quy định và ưu tiên việc khai thác kinh doanh nguồn hàng trong nước). |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu chi tiết: dịch vụ tư vấn đầu tư |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận chi tiết: dịch vụ nghiên cứu thị trường (ngoại trừ dịch vụ tham dò ý kiến công chúng - CPC 86402) |