0316845363 - CÔNG TY CỔ PHẦN MEKOCERT
CÔNG TY CỔ PHẦN MEKOCERT | |
---|---|
Tên quốc tế | MEKOCERT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | MEKOCERT |
Mã số thuế | 0316845363 |
Địa chỉ | 32/17 Huỳnh Văn Chính, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | BÙI HỒNG QUÂN Ngoài ra BÙI HỒNG QUÂN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0917035038 |
Ngày hoạt động | 2021-05-07 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Tân phú |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0316845363 lần cuối vào 2023-12-15 05:42:53. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón (Không hoạt động tại trụ sở) |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như: Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, grafit tự nhiên và các chất phụ gia khác, đá quý, bột thạch anh, mica Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Không hoạt động tại trụ sở) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Rang và lọc cà phê; sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; Sản xuất các chất thay thế cà phê; Trộn chè và chất phụ gia; Sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; Các chế phẩm khác từ thóc |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản (Không hoạt động tại trụ sở) |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ (Không hoạt động tại trụ sở) |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (trừ sản xuất, tồn trữ hoá chất tại trụ sở) |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu (Không hoạt động tại trụ sở) Chi tiết: - Sản xuất keo hồ và các chất đã được pha chế - Sản xuất hương các loại - Sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, hàng gia dụng, y tế |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b) Chi tiết: Sản xuất bao bì từ plastic |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa (Không hoạt động tại trụ sở) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (Không hoạt động tại trụ sở) |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (Không hoạt động tại trụ sở) |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý (Trừ vàng miếng) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa - Môi giới thương mại |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác: hạt đậu đen, hạt đậu xanh, hạt đậu tương; nông sản khác (không hoạt động tại trụ sở). Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản; nông lâm sản nguyên liệu khác: bán buôn hạt, quả có dầu, sắn lát (Không hoạt động tại trụ sở). |
4631 | Bán buôn gạo (Không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau, quả, cà phê, chè, đường, sữa và sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, thực phẩm khác, trứng và sản phẩm từ trứng, dầu, mỡ động, thực vật, hạt tiêu, gia vị khác, thức ăn cho động vật cảnh. (Không hoạt động tại trụ sở) |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, véc ni, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, đỗ ngũ kim và vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng(Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải đảm bảo đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động). |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn keo hóa học; - Bán buôn nhan, hương và các chế biến có mùi thơm khi đốt cháy; - Bán buôn phân bón; - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải đảm bảo đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động). |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ bán buôn bình gas, hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoạc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP.HCM về việc quy hoạch kinh doanh nông sản thực phẩm trên đĩa bàn Tp.HCM. |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt, thủy sản, rau, quả, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh: cà phê bột, cà phê hòa tan, chè, hạt đậu đen, hạt đậu xanh, hạt đậu tương (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP.HCM về việc quy hoạch kinh doanh nông sản thực phẩm trên đĩa bàn Tp.HCM). |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt, thủy sản, rau, quả, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh: cà phê bột, cà phê hòa tan, chè, hạt đậu đen, hạt đậu xanh, hạt đậu tương (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP.HCM về việc quy hoạch kinh doanh nông sản thực phẩm trên đĩa bàn Tp.HCM). |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Dịch vụ thử nghiệm và kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa - Thử nghiệm thức ăn chăn nuôi, thủy sản (khoản 2 Điều 18 Nghị định số 39/2017/NĐ-CP) - Thử nghiệm phân bón (Nghị định số 84/2019/NĐ-CP) - Kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc (điểm c khoản 1 Điều 32; điểm đ khoản 1 Điều 33 Luật Dược năm 2016) - Kiểm nghiệm thuốc thú y (khoản 28 Điều 3, Điều 101 Luật Thú y năm 2015; Điều 19, khoản 5 Điều 21 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) - Kiểm nghiệm thực phẩm (Khoản 7 Điều 2; Điều 46 Luật an toàn thực phẩm năm 2010) - Dịch vụ quan trắc môi trường (Điều 3, Điều 8, Điều 9 Nghị định số 127/2014/NĐ-CP) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ dịch vụ điều tra và các loại thông tin nhà nước cấm) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu, ứng dụng, phát triển, chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực nông nghiệp công nghiệp, hóa chất (trừ hóa chất độc hại cấm kinh doanh), thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, hàng gia dụng, y tế. Dịch vụ đánh giá, chứng nhận sản phẩm, chứng nhận hệ thống quản lý trong lĩnh vực quản lý và môi trường phù hợp tiêu chuẩn; - Giám định chất lượng công trình (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Giám định hàng hóa: giám định về số lượng, chất lượng, bao bì, giá trị hàng hóa, xuất xứ hàng hóa, tổn thất, độ an toàn, tiêu chuẩn vệ sinh, phòng dịch, kết quả thực hiện dịch vụ, phương pháp cung ứng dịch vụ và các nội dung khác theo yêu cầu của khách hàng. |
8292 | Dịch vụ đóng gói (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất, phân bón). |
8531 | Đào tạo sơ cấp Đào tạo: hệ thống quản lý chất lượng, chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý chất lượng (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); Đào tạo kỹ năng mềm. |
8532 | Đào tạo trung cấp (Không hoạt động tại trụ sở) |