3603046105-002 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MASAKATSU KOUZAI VIETNAM
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MASAKATSU KOUZAI VIETNAM | |
---|---|
Mã số thuế | 3603046105-002 |
Địa chỉ | P702 Tòa nhà Vina Giày, 180-182 Lý Chính Thắng, Phường 09, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | KENJI WATANABE |
Ngày hoạt động | 2016-12-08 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 3603046105-002 lần cuối vào 2024-06-20 01:32:46. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH NAM PHƯƠNG GROUP.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất chất đốt làm từ vỏ trấu, củi trấu các loai,... |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp Chi tiết: Sản xuất phụ tùng máy sản xuất máy nông nghiệp trong quy trình sản xuất không bao gồm công đoạn xi mạ. |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất phụ tùng máy sản xuất máy công nghiệp và máy xây dựng trong quy trình sản xuất khộng bao gồm công đoạn xi mạ. Sản xuất máy ép vỏ trấu, cùi trấu các loại,... |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nòng, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm chưa phủ, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ hoặc tráng. - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. - Sắt, thep không hợp kim ở dạng thanh và que khác mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. - Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. - Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. - Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên. - Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm. - Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. - Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. - Dây thép không gỉ. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn gướng và ray có răng, lười ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, ta vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỗ (bedplate) và vệt liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. - Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm. - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) - Phụ kiện, ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ: Khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nòng, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm chưa phủ, mạ hoặc tráng. - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ hoặc tráng. - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. - Sắt, thep không hợp kim ở dạng thanh và que khác mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. - Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. - Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. - Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. - Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên. - Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm. - Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. - Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. - Dây thép không gỉ. - Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn gướng và ray có răng, lười ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, ta vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỗ (bedplate) và vệt liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. - Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm. - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) - Phụ kiện, ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ: Khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế, vẽ máy móc linh kiện bằng Auto CAD |