2301232512 - CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HND
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HND | |
---|---|
Tên quốc tế | HND COMMERCIAL PRODUCTION AND SERVICE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HND COMMERCIAL PRODUCTION AND SERVICE.,JSC |
Mã số thuế | 2301232512 |
Địa chỉ | Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 25, Khu Đồng Trại, Xã Phượng Mao, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN QUỐC HUY ( sinh năm 1977 - Bắc Ninh) |
Điện thoại | 0942808666 |
Ngày hoạt động | 2023-02-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế Võ |
Cập nhật mã số thuế 2301232512 lần cuối vào 2023-12-06 23:12:13. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0121 | Trồng cây ăn quả |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò Chi tiết: - Chăn nuôi trâu, bò để sản xuất giống; - Chăn nuôi trâu, bò thịt. (Điều 22, Điều 55 Luật Chăn nuôi 2018) |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (không hoạt động tại trụ sở) |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản (trừ hóa chất nhà nước cấm) (Khoản 1 Điều 9, khoản 1 Điều 11 Nghị định 113/2017/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; Khoản 4 Điều 1 Nghị định 82/2022/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh (Khoản 1 Điều 9, khoản 1 Điều 11 Nghị định 113/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định 82/2022/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2431 | Đúc sắt, thép Chi tiết: + Đúc sản phẩm sắt bán thành phẩm, + Đúc khuôn sắt, + Đúc khuôn thép bán thành phẩm, + Đúc khuôn thép, + Sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc, + Sản xuất ống thép không mối nối, + Sản xuất đồ làm mối nối ống, vòi bằng thép đúc. |
2432 | Đúc kim loại màu Chi tiết: - Đúc khuôn kim loại màu. - Khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, kẽm... |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: - Thu gom các nguyên liệu có thể tái chế; - Thu gom rác thải từ công trình xây dựng và bị phá hủy; (Điều 77,78, 81,82 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2022) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (Điều 77,78, 81,82 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2022; Điều 77, 78 Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường) |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: - Tái chế phế liệu kim loại + Nghiền cơ học đối với chất thải kim loại như ô tô đã bỏ đi, máy giặt, xe đạp với việc lọc và phân loại được thực hiện tiếp theo; + Tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để tái chế nguyên liệu; - Tái chế phế liệu phi kim loại + Xử lý (làm sạch, nóng chảy, nghiền) rác thải bằng nhựa hoặc cao su để nghiền thành hạt nhỏ; + Đập nhỏ, làm sạch và phân loại các rác thải khác như rác thải từ đống đổ nát để sản xuất các nguyên liệu thô; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: - Bán buôn hàng may mặc - Bán buôn giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu: + Bán buôn đồ trang sức bằng vàng, bạc và kim loại quý khác (trừ vàng miếng) (Điều 8 Nghị định 24/2012/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn nhiên liệu, dầu mỡ nhờn, dầu bôi trơn như: - Than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha; - Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa; (Điều 14 Nghị định 17/2020/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: - Bán buôn sắt thép và kim loại màu ở dạng nguyên sinh; - Bán buôn bán thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu; - Bán buôn kim loại khác. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)( trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học) - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 113/2017/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh (- Điều 64, 67 Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Điều 13 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP Nghị định quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) (Điều 67 Luật Giao thông đường bộ; Điều 14 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP Nghị định quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Logistics + Tổ chức và hỗ trợ hoạt động vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) (Điều 28 Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: - Quán rượu, bia, quầy bar - Quán cà phê, giải khát (Điều 14 Nghị định 105/2017/NĐ-CP về Kinh doanh rượu Điều 28 Luật An toàn thực phẩm năm 2010) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở - Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở - Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở - Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở (Điều 10 của Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư năm 2020); Điều 4, Điều 5 Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Tư vấn bất động sản, quyền sử dụng đất (trừ tư vấn pháp luật về bất động sản, quyền sử dụng đất) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê ô tô |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Trừ cho thuê lại lao động |
7911 | Đại lý du lịch (- Điều 31,49 Luật Du lịch 2017 - Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Điều 5 thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL Thông tư quy định chi tiết một số điều của luật du lịch - Điều 23, 24, 25, 26, 27, 28 Nghị định 168/2017/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều của luật du lịch - Điều 5 Nghị định 142/2018 Nghị định sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch) |