0317291742 - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN OMISU
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN OMISU | |
---|---|
Tên quốc tế | OMISU DEVELOPMENTAL INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | OMISU CO.,LTD |
Mã số thuế | 0317291742 |
Địa chỉ | Tầng 15, Tòa nhà Lim Tower 2, số 62A Cách Mạng Tháng Tám, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM ĐÌNH BẮC ( sinh năm 1976 - Bình Định) Ngoài ra PHẠM ĐÌNH BẮC còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0977116118 |
Ngày hoạt động | 2022-05-16 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0317291742 lần cuối vào 2024-06-20 09:52:04. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác Chi tiết: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm. |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu Chi tiết: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm. |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế. |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Hoạt động của bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa); Hoạt động của các trạm y tế (không hoạt động tại trụ sở). |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa; Hoạt động của các phòng khám nha khoa (trừ lưu trú bệnh nhân). |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng (trừ lưu trú bệnh nhân). |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng (trừ lưu trú bệnh nhân). |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu (loại trừ: Sản xuất răng giả, hàm răng giả và các thiết bị lắp răng giả do các phòng thí nghiệm về nha khoa; Chuyển bệnh nhân, với việc không có thiết bị cứu sống cũng như không có nhân viên y tế; Kiểm nghiệm không thuộc y tế; Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thức ăn). |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (trừ lưu trú bệnh nhân). |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khỏe người già; Hoạt động chăm sóc sức khỏe người khuyết tật (loại trừ: Nhà dành cho người già có sự chăm sóc điều dưỡng; Hoạt động trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về y tế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng). |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác Chi tiết: Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu (loại trừ: Hoạt động lập và phân phối quỹ bảo đảm xã hội bắt buộc; Các cơ sở chăm sóc điều dưỡng; Hoạt động chăm sóc tập trung cho người già và người khuyết tật; Hoạt động cho, nhận con nuôi; Hoạt động giúp đỡ về chỗ ở tạm thời ngắn hạn cho các nạn nhân gặp thảm hoạ) |
8810 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật (trừ lưu trú bệnh nhân). |