0316658613 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KENPRO
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KENPRO | |
---|---|
Tên quốc tế | KENPRO CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | KENPRO CONSTRUCTION JSC |
Mã số thuế | 0316658613 |
Địa chỉ | 55 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | LÝ QUẢNG HÀ ( sinh năm 1978 - Hồ Chí Minh) Ngoài ra LÝ QUẢNG HÀ còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 028 665 33869 |
Ngày hoạt động | 2020-12-29 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0316658613 lần cuối vào 2024-01-19 16:02:32. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ kinh doanh vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, môi giới, Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng (trừ tư vấn mang tính pháp lý) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, pháp luật, kế toán). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình cấp thoát nước. Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Thiết kế điện trong công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế công trình giao thông. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất xây dựng công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn, tổng thầu tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện và công trình kỹ thuật hạ tầng đến nhóm A, bao gồm: lập, thẩm tra các dự án đầu tư; tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế về thiết kế, xây lắp, cung cấp vật tư, thiết bị. Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) (xây dựng và hoàn thiện). Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (xây dựng và hoàn thiện). Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình). Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát lắp đặt thiết bị phòng cháy, chữa cháy. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị, hệ thống xử lý nước công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện lạnh công trình dân dụng - công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn đấu thầu; lập dự án đầu tư; hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (trừ tư vấn tài chính, kế toán) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật chi tiết: Đánh giá tác động môi trường trước khi xây dựng công trình và sau đưa công trình vào khai thác sử dụng; chứng nhận đảm bảo đủ điều kiện an toàn chịu lực; chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết:Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình cấp thoát nước, san nền. Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |