0315736481-001 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SUMADA KIKAI VIỆT NAM
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SUMADA KIKAI VIỆT NAM | |
---|---|
Mã số thuế | 0315736481-001 |
Địa chỉ | 37B Đường số 130, Ấp 6, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HỮU THOẠI |
Điện thoại | 0902 548 374 |
Ngày hoạt động | 2020-05-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Củ Chi |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0315736481-001 lần cuối vào 2024-06-20 09:47:38. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi Chi tiết: đóng tàu thương mại: tàu chở khách, phà, tàu chở hàng, xà lan, tàu dắt; đóng tàu đánh cá và tàu chế biến cá; đóng tàu di chuyển bằng đệm không khí (trừ loại tàu dùng cho giải trí); xây dựng dàn khoan, tàu nổi hoặc tàu lặn; thiết lập cấu kiện nổi: sàn tàu nổi, thuyền phao, giếng kín, giàn nổi, phao cứu đắm, xà lan nổi, xà lan bốc dỡ hàng, cần trục nổi, mảng hơi không thể tái tạo; sản xuất các bộ phận cho tàu và cho cấu kiện nổi. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa máy công nghiệp và các loại máy móc khác. |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: thiết bị điện-điện lạnh, sản phẩm điện-cơ khí; sửa chữa động cơ tàu thủy; sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt, sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi, sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp, sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng, sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp; lắp đặt thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp; tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn; hoạt động của thợ cối xay, máy làm đòn bẩy; |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Tái chế phế liệu kim loại, Tái chế phế liệu phi kim loại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới ký gửi hàng hóa. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn và xuất nhập khẩu máy móc thiết bị dùng trong ngành công nghiệp; - Bán buôn và xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị và phụ tùng máy trong ngành khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn và xuất nhập khẩu bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn và xuất nhập khẩu bán buôn máy tàu thủy - Bán buôn và xuất nhập máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại. Bán buôn bao bì nhựa, bao bì giấy, thùng carton các loại. Bán buôn các sản phẩm từ mốp xốp. Bán buôn các sản phẩm được làm từ nhựa và làm từ giấy |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ ( trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ (trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. - Ủy thác và nhận ủy thác xuất nhập khẩu, xuất nhập khẩu hàng hóa. |