0314952930 - CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG HOÀNG THIỆN
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG HOÀNG THIỆN | |
---|---|
Tên quốc tế | HOANG THIEN CONSTRUCTION MECHANICAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HOANG THIEN CONSTRUCTION MECHANICAL CO., LTD |
Mã số thuế | 0314952930 |
Địa chỉ | 504/82/1 Kinh Dương Vương, Khu phố 11, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Nhân Thiện ( sinh năm 1982 - Hồ Chí Minh) |
Điện thoại | 0932342782 |
Ngày hoạt động | 2018-04-02 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Bình Tân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Cập nhật mã số thuế 0314952930 lần cuối vào 2024-06-27 14:34:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm từ kim loại (máy cán tôn, cán xà gồ, cán sắt kết cấu, máy chặt ) |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: sản xuất các loại thiết bị dụng cụ thiết bị cơ khí, mô tơ (không hoạt động tại trụ sở) |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp Chi tiết: Sản xuất các loại thiết bị nâng - hạ, cần trục, cần cẩu (không hoạt động tại trụ sở) |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại Chi tiết: Sản xuất bộ phận và linh kiện cho công cụ máy móc như: làm vòng kẹp, đầu chỉ và các phụ tùng đặc biệt khác cho dụng cụ máy |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng Chi tiết: Sản xuất thang máy, sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng (không hoạt động tại trụ sở) |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, dây chuyền sản xuất (không hoạt động tại trụ sở) (trừ sản xuất và lắp ráp điều hòa không khí gia dụng (điều hòa không khí có công suất từ 48.000 BTU trở xuống) sử dụng ga lạnh R22) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: hoạt động xây dựng cảnh quan, đô thị; xây dựng hạ tầng, nâng cấp đô thị |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thang máy, phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng, máy công nghiệp. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế quy hoạch xây dựng; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; thẩm tra thiết kế nội, ngoại thất công trình; thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng; giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; lập dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý dự án đầu tư xây dựng; tư vấn đấu thầu; lập dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng; hoạt động đo đạc bản đồ; khảo sát địa hình công trình xây dựng |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: hoạt động trang trí nội ngoại thất công trình |