0314223014 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG TẤN MÃ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG TẤN MÃ | |
---|---|
Tên quốc tế | TAN MA DESIGN CONSULTING CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TAN MA ., JSC |
Mã số thuế | 0314223014 |
Địa chỉ | 65/8 Ấp Vạn Hạnh, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM TRUNG DŨNG |
Điện thoại | 0909367774 |
Ngày hoạt động | 2017-02-09 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314223014 lần cuối vào 2023-12-30 23:37:21. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0121 | Trồng cây ăn quả (không hoạt động tại trụ sở) |
0123 | Trồng cây điều (không hoạt động tại trụ sở) |
0124 | Trồng cây hồ tiêu (không hoạt động tại trụ sở) |
0125 | Trồng cây cao su (không hoạt động tại trụ sở) |
0126 | Trồng cây cà phê (không hoạt động tại trụ sở) |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu (không hoạt động tại trụ sở) |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò (không hoạt động tại trụ sở) |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la (không hoạt động tại trụ sở) |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu (không hoạt động tại trụ sở) |
0145 | Chăn nuôi lợn (không hoạt động tại trụ sở) |
0146 | Chăn nuôi gia cầm (không hoạt động tại trụ sở) |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (không hoạt động tại trụ sở) |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp (không hoạt động tại trụ sở) |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển (không hoạt động tại trụ sở) |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa (không hoạt động tại trụ sở) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (không hoạt động tại trụ sở) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) (không hoạt động tại trụ sở) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng (không hoạt động tại trụ sở) |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu (không hoạt động tại trụ sở) |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, máy điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không , làm lạnh nước) sử dụng gas lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) và không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (không hoạt động tại trụ sở) |
4631 | Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ kinh doanh dược phẩm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ kinh doanh vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu chi tiết: Tư vấn đầu tư ( trừ tư vấn tài chính kế toán) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản (trừ tư vấn pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế: kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; công trình cảng, đường thủy; công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế); công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; công trình thủy, cấp thoát nước; tổng mặt bằng xây dựng công trình; kiến trúc công trình dân dụng và công công nghiệp; nội ngoại thất công trình. Tư vấn lập dự án, tư vấn xây dựng, khảo sát xây dựng.Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, dân dụng và công nghiệp. Tư vấn đấu thầu. Tư vấn quản lý dự án. Lập dự án đầu tư. Thẩm tra thiết kế. Lập dự toán và tổng dự toán các công trình xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình. Đo đạc bản đồ Thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội, ngoại thất công trình Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi; thiết kế cấp thoát nước Lập quy hoạch xây dựng. Thiết kế cảnh quan. Thiết kế thông gió, cấp thoát nhiệt. Thiết kế mạng thông tin liên lạc. Thiết kế phòng cháy chữa cháy. Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; thẩm tra tổng mức đầu tư. Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình xây dựng cảng và công trình thủy; Thiết kế công trình điện năng; Thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; Thiết kế công trình thủy lợi |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về nông học; Tư vấn về môi trường; Tư vấn về công nghệ khác (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (trừ xông hơi khử trùng) |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |