0313427752 - CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC HNH
CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC HNH | |
---|---|
Tên quốc tế | HNH ARCHITECTURE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HNH ARCHITECTURE CO., LTD |
Mã số thuế | 0313427752 |
Địa chỉ | 45 Thạch Thị Thanh , Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG NGỌC HÀ |
Điện thoại | 02836365961 |
Ngày hoạt động | 2015-09-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 1 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0313427752 lần cuối vào 2023-12-22 16:31:23. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Chi tiết: Trồng cây cảnh (không hoạt động tại trụ sở). |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông, cầu, đường. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện dân dụng và công nghiệp, đường dây và trạm biến áp (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình thuỷ lợi, đường thuỷ, nông nghiệp phát triển nông thôn |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn cây cảnh (không hoạt động tại trụ sở). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội, ngoại công trình. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật và đô thị. Thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật và đô thị. Thiết kế điện công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng. Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước. Giám sát công tác công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ. Chứng nhận đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình. Tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Thẩm tra thiết kế; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Khảo sát xây dựng; Khảo sát địa chất; Khảo sát địa hình; Quản lý dự án; Thiết kế quy hoạch; Hoạt động đo đạc bản đồ. |