0309663757 - CÔNG TY TNHH HANSAEYES24 VI NA
CÔNG TY TNHH HANSAEYES24 VI NA | |
---|---|
Tên quốc tế | HANSAEYES24 VI NA CO., LTD |
Tên viết tắt | HANSAEYES24 VI NA |
Mã số thuế | 0309663757 |
Địa chỉ | Lầu 8, Tòa nhà Vina 2, 487 – 489 Điện Biên Phủ, Phường 03, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Park Jaehong |
Điện thoại | 0854111124 |
Ngày hoạt động | 2009-12-08 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Cập nhật mã số thuế 0309663757 lần cuối vào 2024-06-23 23:13:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN TS24.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Thực hiện quyền xuất khẩu các sản phẩm liên quan quần áo, mỹ phẩm, văn phòng phẩm, hàng điện tử và hàng tiêu dùng có mã số HS 3303 → 3307, 6103 → 6106, 6109, 6114, 6203 → 6206, 3213, 481960, 8213, 8214, 9608 → 9610, 3306, 3401, 3926, 4202 → 4304, 4817, 4819, 4820, 4909, 6115, 6207, 6208, 6211, 6213 → 6215, 6402→6404, 8305, 9003, 9004, 9615, 9616, 0603, 0604, 0901, 0902, 1704, 1806, 1902, 1905, 2101, 2104, 2106, 3924, 4016, 4018, 4910, 5805, 6302, 6303, 6304, 6911, 6912, 6914, 7113, 7117, 7323, 8215, 8306, 8414, 8415, 8418, 8422, 8423, 8443, 8450, 8470, 8471, 8479, 8508, 8516 → 8519, 8521→ 8523, 8525, 8527 → 8529, 9006, 9007, 9010, 9019, 9102, 9105, 9404, 9405, 9503, 9506, 9603, 0210, 1004, 1105, 1503, 1507, 1508, 1509, 1518, 1601, 1602, 1901, 2009, 2103, 2201, 2202, 2302, 3005, 4419, 4823, 4911, 6201, 6202, 7114, 7115, 7116, 8301, 8544, 9101 (CPC 622). - Thực hiện quyền nhập khẩu các sản phẩm liên quan quần áo, mỹ phẩm, văn phòng phẩm, hàng điện tử và hàng tiêu dùng có mã số HS 3303 → 3305, 3307, 6103 → 6106, 6109, 6114, 6203 → 6206, 3213, 481960, 8213, 8214, 9608 → 9610, 3306, 3401, 3926, 4202 → 4304, 4817, 4819, 4820, 4909, 6115, 6207, 6208, 6211, 6213 → 6215, 6402 → 6404, 8305, 9003, 9004, 9615, 9616, 1004, 1105, 2009, 3005, 4419, 4823, 8301, 6201, 6202, 7113, 7117, 8518, 9101, 9102 (CPC 622). - Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối dưới hình thức đại lý mua bán hàng hóa các sản phẩm liên quan mỹ phẩm, văn phòng phẩm, hàng điện tử và hàng tiêu dùng có mã số HS 3303 → 3305, 3307, 6103 → 6106, 6109, 6114, 6203 → 6206, 3213, 481960, 8213, 8214, 9608, 9609, 9610, 3306, 3401, 3926, 4202 → 4304, 4817, 4819, 4820, 4909, 6115, 6207, 6208, 6211, 6213→ 6215, 6402 → 6404, 8305, 9003, 9004, 9615, 9616, 0603, 0604, 0901, 0902, 1704, 1806, 1902, 1905, 2101, 2104, 2106, 3924, 4016, 4018, 4910, 5805, 6302 → 6304, 6911, 6912, 6914, 7113, 7117, 7323, 8215, 8306, 8414, 8415, 8418, 8422, 8423, 8443, 8450, 8470, 8471, 8479, 8508, 8516 → 8519, 8521→ 8523, 8525, 8527, 8528, 8529, 9006, 9007, 9010, 9019, 9102, 9105, 9404, 9405, 9503, 9506, 9603, 0210, 1004, 1105, 1503, 1507, 1508, 1509, 1518, 1601, 1602, 1901, 2009, 2103, 2201, 2202, 2302, 4419, 4823, 4911, 6201, 6202, 7114, 7115, 7116, 8301, 8544, 9101 (CPC 622) (Doanh nghiệp không được thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các mặt hàng đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác (để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác) đã ghi, kể cả các bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa (không bao gồm các sản phẩm của Chương 37) thuộc mã HS 8523. Doanh nghiệp không được kinh doanh các loại văn hóa phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam thuộc mã HS 4911. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (gắn với việc thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất), quyền phân phối dưới hình thức đại lý mua bán hàng hóa các sản phẩm liên quan mỹ phẩm, văn phòng phẩm, hàng điện tử và hàng tiêu dùng có mã số HS 3303 → 3305, 3307, 6103 → 6106, 6109, 6114, 6203 → 6206, 3213, 481960, 8213, 8214, 9608, 9609, 9610, 3306, 3401, 3926, 4202 → 4304, 4817, 4819, 4820, 4909, 6115, 6207, 6208, 6211, 6213→ 6215, 6402 → 6404, 8305, 9003, 9004, 9615, 9616, 0603, 0604, 0901, 0902, 1704, 1806, 1902, 1905, 2101, 2104, 2106, 3924, 4016, 4018, 4910, 5805, 6302 → 6304, 6911, 6912, 6914, 7113, 7117, 7323, 8215, 8306, 8414, 8415, 8418, 8422, 8423, 8443, 8450, 8470, 8471, 8479, 8508, 8516 → 8519, 8521→ 8523, 8525, 8527, 8528, 8529, 9006, 9007, 9010, 9019, 9102, 9105, 9404, 9405, 9503, 9506, 9603, 0210, 1004, 1105, 1503, 1507, 1508, 1509, 1518, 1601, 1602, 1901, 2009, 2103, 2201, 2202, 2302, 4419, 4823, 4911, 6201, 6202, 7114, 7115, 7116, 8301, 8544, 9101 (CPC 622, 631, 632) (Doanh nghiệp không được thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các mặt hàng đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác (để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác) đã ghi, kể cả các bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa (không bao gồm các sản phẩm của Chương 37) thuộc mã HS 8523. Doanh nghiệp không được kinh doanh các loại văn hóa phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam thuộc mã HS 4911. |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Dịch vụ thương mại điện tử (thực hiện theo khoản 2 Điều 24 Nghị định 52/2013/NĐ-CP) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý)(CPC 865) |