0304764871 - CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐỒNG KIẾN PHÁT
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐỒNG KIẾN PHÁT | |
---|---|
Tên quốc tế | DONG KIEN PHAT TRADING CONSTRUCTION DESIGN COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | Đ.K.P CO., LTD |
Mã số thuế | 0304764871 |
Địa chỉ | Số 111 Đường số 1, Cư xá Đô Thành, Phường 04, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN XUÂN LĨNH Ngoài ra NGUYỄN XUÂN LĨNH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0862991080 |
Ngày hoạt động | 2006-12-26 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0304764871 lần cuối vào 2024-06-20 01:10:49. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ IN ẤN KHỞI NGUYÊN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu -chi tiết: Sản xuất hàng trang trí nội thất, đồ sơn mài, đồ chạm khảm trang trí, đèn điện và thiết bị chiếu sáng (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, sản xuất gốm, sứ, thủy tinh, chế biến gỗ tại trụ sở). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị -chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng đồ điện, mạng gia dụng (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ, Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như: + Thi công mặt đường: rải nhựa đường, rải bê tông..., + Sơn đường và các hoạt động sơn khác, + Lắp đặt đường chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự, - Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt);, - Xây dựng hầm đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, cầu đường, nạo vét luồng, lạch, sông biển. Xây dựng công trình điện, nước, xây dựng công trình thủy điện, công trình thủy lợi, công trình điện dưới 35kV |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện -chi tiết: Lắp đặt điện trong nhà (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thông gió, điều hòa không khí. hệ thống cấp nhiệt, hệ thống lạnh công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống an ninh bảo vệ, hệ thống nâng chuyển. (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng chi tiết: Trang trí nội-ngoại thất |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ kinh doanh dược phẩm) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu -chi tiết: Mua bán đồ điện gia dụng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu, đường bộ. Lập dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng. Thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng. Tư vấn xây dựng. Tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Hoạt động đo đạc bản đồ. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình xây dựng. Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình thủy lợi. Giám sát công tác thiết kế công trình thủy lợi, thẩm tra công trình thủy lợi. Giám sát thiết bị,giám sát hệ thống điện. Thẩm tra hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp.Thiết kế quy hoạch. Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng. |