0302145298-001 - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI GIANG NAM
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI GIANG NAM | |
---|---|
Mã số thuế | 0302145298-001 |
Địa chỉ | 7/3 Kỳ Đồng, Phường 09, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THIẾT GIANG ( sinh năm 1963 - Nam Định) |
Ngày hoạt động | 2023-04-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0302145298-001 lần cuối vào 2023-12-05 02:41:22. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn Chi tiết: - In ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấy khác, nhật ký, lịch, các mẫu văn bản thương mại và các ấn phẩm in ấn thương mại khác, đồ dùng văn phòng phẩm cá nhân và các ấn phẩm khác bằng chữ, in ốp-sét, in nổi, in bản thạch và các thuật in khác, bản in máy copy, in máy vi tính, in chạm nổi; - In trực tiếp lên vải dệt, nhựa, kim loại, gỗ và gốm; |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy (trừ Sản Xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b; vật liệu xây dựng; hóa chất tại trụ sở) |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác Chi tiết: Bơm, nạp bình chữa cháy; nạp bình cứu hỏa |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ chi tiết: xây dựng công trình giao thông |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chi tiết: Xây dựng dân dụng-công nghiệp, thủy lợi |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống phòng cháy chữa cháy. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng chi tiết: Trang trí nội thất |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: Bán buôn ô tô và xe có động cơ. Bán buôn xe chữa cháy |
4541 | Bán mô tô, xe máy chi tiết: Mua bán xe gắn máy |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống chi tiết: Bán buôn nông, lâm, sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ kinh doanh động vật hoang dã thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định và các loại động vật quý hiếm khác cần được bảo vệ). |
4631 | Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm chi tiết: : Mua bán thủy hải sản |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào chi tiết: Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào sản xuất trong nước. |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chi tiết: Mua bán dụng cụ thể thao, mỹ phẩm, văn phòng phẩm, bao bì các loại, đồ gỗ gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ. Bán buôn giấy, bìa carton các loại. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị xây dựng. Mua bán máy móc, thiết bị văn phòng. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (Trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn). |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ mua bán vàng miếng). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất, vật tư ngành xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Mua bán phân bón, hóa chất (trừ kinh doanh hóa chất có tính độc hại mạnh) (trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở). Bán buôn bình chữa cháy. Bán buôn thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động; bán buôn phương tiện, thiết bị, dung cụ, vật tư phòng cháy và chữa cháy. Bán buôn mực bơm. |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ văn phòng phẩm, giấy, bìa carton các loại |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: dịch vụ giao nhận hàng hóa |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5819 | Hoạt động xuất bản khác Chi tiết: Xuất bản trực tuyến con số thống kê hoặc các thông tin khác (Trừ xuất bản phẩm, doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: xây dựng và hoàn thiện. Hoạt động đo đạc bản đồ. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Lập tổng dự toán và dự toán công trình. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Khảo sát địa chất công trình. Thiết kế xử lý nước thải công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Thiết kế điện công trình đường dây và trạm. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra thiết kế xử lý nước thải công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Thẩm tra dự án xây dựng, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu, đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư, Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng, thẩm tra tổng quát dự toán. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp.Thiết kế, khảo sát, thẩm tra các công trình xây dựng tại cầu, cảng, sông, biển. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy. Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. Tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật chi tiết: Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế catalog; ảnh, bản khắc và bưu thiếp; thiệp chúc mừng; mẫu đơn; áp phích quảng cáo, tài liệu quảng cáo. Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê các loại xe ô tô, xe gắn máy |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ kiểm định các loại máy, thiết bị vật tư, bao bì các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động. Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn: đo đạc và kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống điện, khí thải, nước, các thiết bị phục vụ cho ngành xây dựng, sản xuất. |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Dạy nghề (không hoạt động tại trụ sở) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về an toàn lao động – bảo hộ lao động, vận hành nồi hơi, thiết bị áp lực, thiết bị nâng hạ và an toàn điện. Hoạt động bồi dưỡng, huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |