0300697705 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ | |
---|---|
Tên quốc tế | CONSTRUCTION AND INVESTMENT CONSULTING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CIC CORP |
Mã số thuế | 0300697705 |
Địa chỉ | 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | CAO VIỆT BÁCH Ngoài ra CAO VIỆT BÁCH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 39970676 |
Ngày hoạt động | 2005-05-25 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Cập nhật mã số thuế 0300697705 lần cuối vào 2024-01-19 12:09:03. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt chi tiết: Khai hoang và cải tạo đồng ruộng. |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh chi tiết: Sản xuất cao su (không sản xuất, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở). |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng (không sản xuất vật liệu xây dựng, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở). |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước chi tiết: Khoan, khai thác nước ngầm phục vụ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp. |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải chi tiết: xử lý nước thải công nghiệp và sinh hoạt. |
4100 | Xây dựng nhà các loại chi tiết: Đầu tư phát triển nhà ở phục vụ ngành nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm và phát triển nông thôn. |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ chi tiết: Xây dựng các công trình đường bộ tới cấp II, cầu đường bộ. Thi công xây dựng các công trình đường bộ tới cấp 3. Thi công đường nhựa. Thi công đường bê tông. |
4220 | Xây dựng công trình công ích chi tiết: Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35KVA. Thi công xây dựng trạm biến áp và đường dây điện 110 KV. Thi công công trình thủy lợi : đập nước, trạm bơm và hệ thống kênh mương. |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chi tiết: Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng. Xây dựng công trình dân dụng và công trình công nghiệp nhóm A. Xây dựng các công trình cầu cảng, bến cảng loại vừa và nhỏ. Thi công đường cấp phối và nhựa thấm nhập. Kinh doanh đầu tư cơ sở hạ tầng. Kinh doanh đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình xây dựng. Xử lý các nền móng công trình. |
4311 | Phá dỡ chi tiết: Phá dỡ công trình. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng chi tiết: San lấp mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện chi tiết: lắp đặt điện. Lắp đặt điện dân dụng, điện công nghiệp và điện lạnh (trừ gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí chi tiết: Thi công các công trình cấp thoát nước. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chi tiết: Kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng và trang trí nội thất. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Mua bán mủ cao su, gỗ cao su. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê chi tiết: Kinh doanh nhà ở. Cho thuê nhà ở - văn phòng. Kinh doanh bất động sản. Tư vấn, đấu giá bất động sản. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Qui hoạch khảo sát thiết kế các công trình chuyên ngành trồng trọt và chế biến. Thiết kế quy họach chi tiết khu công nghiệp. Thiết kế quy họach chi tiết các khu chức năng của đô thị, điểm dân cư tập trung và kết cấu hạ tầng cho các quy họach trên. Lập tổng dự toán các công trình công nghiệp, dân dụng, công trình kỹ thuật hạ tầng, các công trình giao thông đường bộ, công trình thủy lợi. Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng. Giám sát kỹ thuật xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, kỹ thuật hạ tầng, giao thông đường bộ, thủy lợi; thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng (chỉ hoạt động khi có chứng chỉ hành nghề). Lập dự án xây dựng các công trình chuyên ngành cao su, nông nghiệp; các công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế công trình thủy lợi. Thẩm tra thiết kế. Lập dự toán các công trình xây dựng. Tư vấn quản lý dự án đầu tư. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Giám sát hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp, thoát nước công trình xây dựng. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn xây dựng. Tư vấn đấu thầu. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật chi tiết: Dịch vụ kiểm tra kỹ thuật trong xây dựng và đầu tư xây dựng cơ bản ngành nông nghiệp và cao su. Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng. |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật chi tiết: ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ chế biến mủ cao su. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng chi tiết: trang trí nội thất. |