0200835743 - CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI PHÒNG | |
---|---|
Tên quốc tế | HAI PHONG DESIGN AND URBAN CONSTRUCTION DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HAI PHONG DCOD. |
Mã số thuế | 0200835743 |
Địa chỉ | Số 33 Cầu Gù, khu đô thị Quán Nam, Phường Kênh Dương, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | Vũ Trọng Thanh |
Ngày hoạt động | 2008-09-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh |
Cập nhật mã số thuế 0200835743 lần cuối vào 2024-01-23 05:51:58. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất, gia công cửa nhựa lõi thép |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất, gia công khung nhôm, khung sắt, inox |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, gia công khung nhôm kính, cửa cuốn, lan can sắt, cầu thang các loại |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Công trình điện, viễn thông, thuỷ lợi |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Công trình công nghiệp, hạ tầng cơ sở |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt cửa cuốn, cửa nhôm kính, lan can, cầu thang các loại |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công xử lý nền móng bằng phương pháp khoan cọc nhồi |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). Máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày. Máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi). Máy móc, thiết bị y tế |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Sắt, thép |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Tre, nứa, gỗ cây, gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, vécni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, đồ ngũ kim |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn lập dự án tiền khả thi các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cơ sở hạ tầng. Tư vấn lập hồ sơ mời thầu. xét thầu; Tư vấn lập hồ sơ địa chính, cắm mốc chỉ giới, lập hồ sơ hiện trạng phục vụ cho các tác giải phóng mặt bằng, đo vẽ khảo sát hiện trạng; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, xét thầu; Tư vấn thẩm tra, lập tổng mức đầu tư, tổng dự toán công trình xây dựng; Tư vấn thẩm tra bản vẽ thiết kế thi công công trình xây dựng; Tư vấn lập hồ sơ dự án đầu tư, tư vấn quản lý dự án (nhóm C) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế khảo sát địa hình các công trình xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Giám sát lắp đặt thiết bị cơ khí công trình, thiết bị công nghệ công trình dân dụng; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng giao thông đường thuỷ |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định, đánh giá chất lượng công trình |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực xây dựng |