0110999200 - CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TGC
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TGC | |
---|---|
Tên quốc tế | TGC SOLUTIONS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TGC SOLUTIONS.,JSC |
Mã số thuế | 0110999200 |
Địa chỉ | Số 32, Thôn Vĩnh Lộc 3, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG ANH TUẤN |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2025-03-23 |
Quản lý bởi | Huyện Thạch Thất - Đội thuế liên huyện Thạch Thất - Quốc Oai |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
Cập nhật mã số thuế 0110999200 lần cuối vào 2025-04-18 15:47:58. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1077 | Sản xuất cà phê |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; Bán buôn phụ liệu may mặc |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng may mặc, Bán lẻ phụ kiện hàng may mặc |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ quầy bar, karaoke, vũ trường) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: - Hoạt động sản xuất phim video; - Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (Loại trừ Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình thời sự – chính trị) - Sản xuất, hợp tác sản xuất phim; cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài |
5912 | Hoạt động hậu kỳ |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: - Phát hành phim, băng video, đĩa DVD-s và các sản phẩm tương tự cho các sân khấu phim điện ảnh, mạng lưới và trạm truyền hình, các rạp chiếu bóng; – Dịch vụ tư vấn cấp bản quyền phát hành phim, băng video, đĩa DVD. - Phát hành phim tại Việt Nam và nước ngoài; Trao đổi, mua, bán, cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu phim theo quy định của pháp luật (Loại trừ Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình thời sự – chính trị) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6312 | Cổng thông tin (Trừ thông tin nhà nước cấm, không bao gồm hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; – Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ hoạt động liên quan tư vấn pháp luật, kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; Thiết kế máy móc và thiết bị; Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông; Khảo sát xây dựng; Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; Kiểm định xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ hoạt động kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (Trừ hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát ) |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo các loại nhà nước cấm) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Trừ hoạt động điều tra ) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức, xúc tiến và quản lý các sự kiện triển lãm, giới thiệu, hội nghị; Quảng bá, xúc tiến phát triển điện ảnh |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: Tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu (Trừ hoạt động vui chơi giải trí có thưởng và nhà nước cấm) |