0110772778 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ AKIRA GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ AKIRA GROUP | |
---|---|
Tên quốc tế | AKIRA GROUP TRADE AND INVESTMENT PROMOTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | AKIRA GROUP.,JSC |
Mã số thuế | 0110772778 |
Địa chỉ | Tầng 22, Tòa nhà Ngọc Khánh Plaza, số 1 Phạm Huy Thông, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN MẠNH KHANG ( sinh năm 1999 - Nghệ An) |
Điện thoại | 038 6030467 |
Ngày hoạt động | 2024-07-03 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110772778 lần cuối vào 2024-07-04 01:05:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn (Không bao gồm các hoạt động nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý hàng hóa (không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng (Điều 8 và điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP và Điều 14 Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh (Trừ kinh doanh dược phẩm) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng. ( Điều 8 và điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ đồ điện gia dụng: nồi cơm điện, ấm đun điện, phích điện, quạt, tủ lạnh, máy giặt...;. |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4783 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: - Hoạt động bán lẻ thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng lưu động hoặc tại chợ. |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ thiết bị, đồ dùng gia đình, hàng điện tử tiêu dùng |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: Dịch vụ thương mại điện tử |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Vận tải hành khách bằng đường bộ trong nội, ngoại thành, được thực hiện bằng nhiều phương thức (trừ xe buýt) như: tàu điện ngầm, tàu điện chạy bằng tuyến đường ray trên mặt đất hoặc tuyến ray trên cao, ôtô điện... (Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; - Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: - Vận tải hàng hóa ven biển; - Vận tải hàng hóa viễn dương. Nghị định 160/2016/NĐ-CP và Nghị định 147/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Nghị định số 110/2014/NĐ-CP và Nghị định số 128/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định số 110/2014/NĐ-CP) |
5120 | Vận tải hàng hóa hàng không Chi tiết: Vận tải hàng hoá hàng không các loại (Nghị định 89/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định 92/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan; - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan); - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác. |
5224 | Bốc xếp hàng hóa Chi tiết: - Bốc xếp hàng hoá cảng hàng không - Bốc xếp hàng hoá đường biển - Bốc xếp hàng hoá đường bộ |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường không; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển và hàng không; - Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa. |
5310 | Bưu chính (Trừ chuyển khoản bưu điện, tiết kiệm bưu điện và chuyển tiền bưu điện) (Luật Bưu chính năm 2010) |
5320 | Chuyển phát |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (Điều 8 Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú tạm thời hoặc dài hạn là các phòng đơn, phòng ở chung hoặc nhà ở tập thể như ký túc xá sinh viên, nhà ở tập thể của các trường đại học; nhà trọ, nhà tập thể công nhân cho học sinh, sinh viên, người lao động nước ngoài và các đối tượng khác, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều trại du lịch (Điều 8 Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Trừ hoạt động tư vấn tài chính kế toán |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo thuốc lá) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê xe chở khách (không có lái xe đi kèm); -Cho thuê xe giải trí,... |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: Các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar, vũ trường) (Luật du lịch 2017) |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp Chi tiết: - Cung cấp chỉ một dịch vụ (như dịch vụ làm sạch thông thường) phân vào nhóm liên quan đến cung cấp dịch vụ; - Cung cấp người quản lý và nhân viên hoạt động trọn gói theo yêu cầu của khách hàng, như khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, phân vào hoạt động của đơn vị. |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: - Cung cấp dịch vụ thuê hộp thư thoại và dịch vụ chuyển phát thư khác (trừ quảng cáo thư trực tiếp); - Dịch vụ gửi thư. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Tổ chức, xúc tiến và quản lý các sự kiện; (Luật Thương mại 2005) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. ( Điều 3 Nghị định 69/2018/NĐ-CP) |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình: - Tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ... |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú Chi tiết: - Giặt khô, giặt ướt, là... các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông) và hàng dệt, được giặt bằng tay, bằng máy giặt; - Nhận và trả đồ giặt cho khách hàng; - Giặt chăn, ga, gối đệm, màn, rèm cho khách hàng, kể cả dịch vụ nhận, trả tại địa chỉ do khách yêu cầu. |