0110765675 - CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU T&AA
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU T&AA | |
---|---|
Tên quốc tế | T&AA IMPORT-EXPORT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0110765675 |
Địa chỉ | Số 3 Ngõ 362B Phố Nam Dư, Phường Trần Phú, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG THÙY LINH ( sinh năm 1985 - Thái Nguyên) |
Điện thoại | 0985288963 |
Ngày hoạt động | 2024-06-27 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110765675 lần cuối vào 2024-06-28 09:44:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: Sơ chế, chế biến, đóng gói thịt các loại (trừ hoạt động giết mổ). |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: Sơ chế, chế biến, đóng gói các loại thủy hải sản. |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Sơ chế, chế biến, đóng gói các loại rau, củ, quả. |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột Chi tiết: Sơ chế, chế biến, đóng gói bánh các loại. |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn Chi tiết: Sơ chế, chế biến, đóng gói các loại thức ăn sẵn, thức ăn nhanh. |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ kinh doanh dịch vụ in) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa – Môi giới mua bán hàng hóa. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Trừ các loại thực vật, động vật hoang dã, gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến, thuộc Danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác, sử dụng). |
4631 | Bán buôn gạo (Trừ xuất khẩu gạo) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (Việc kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Điều 24, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP. Việc kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Điều 19 Luật An toàn vệ sinh thực phẩm 2010). (Trừ kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh). |
4633 | Bán buôn đồ uống (Việc bán buôn rượu đảm bảo tuân thủ các điều kiện quy định tại Điều 12 Nghị định 105/2017/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 17/2020/NĐ-CP). |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào (Việc bán buôn thuốc lá đảm bảo tuân thủ các điều kiện về cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá quy định tại Khoản 2 Điều 26 Nghị định 67/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 106/2017/NĐ-CP, Nghị định 08/2018/NĐ-CP, Nghị định 17/2020/NĐ-CP). |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (Việc kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Điều 24, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP. Việc kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Điều 19 Luật An toàn vệ sinh thực phẩm 2010). (Trừ kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh). (Việc bán lẻ rượu đảm bảo tuân thủ các điều kiện quy định tại Điều 13 Nghị định 105/2017/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 17/2020/NĐ-CP. Việc bán lẻ thuốc lá đảm bảo tuân thủ các điều kiện về cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá quy định tại Khoản 3 Điều 26 Nghị định 67/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 106/2017/NĐ-CP, Nghị định 08/2018/NĐ-CP). |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị các hàng hóa không thuộc danh mục cấm và hạn chế xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631, 632). |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (Việc kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Điều 24, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP. Việc kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Điều 19 Luật An toàn vệ sinh thực phẩm 2010). (Trừ kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh). |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh (Việc bán lẻ rượu đảm bảo tuân thủ các điều kiện quy định tại Điều 13 Nghị định 105/2017/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 17/2020/NĐ-CP). |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh (Việc bán lẻ thuốc lá đảm bảo tuân thủ các điều kiện về cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá quy định tại Khoản 3 Điều 26 Nghị định 67/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Nghị định 106/2017/NĐ-CP, Nghị định 08/2018/NĐ-CP). |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh (Trừ các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách). |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ mỹ phẩm (Trừ dược phẩm), dụng cụ y tế, vật phẩm vệ sinh. |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: Bán lẻ qua internet các hàng hóa không thuộc danh mục cấm và hạn chế xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631, 632). (Trừ đấu giá). |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (Trừ đấu giá). |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Trừ kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ). |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Gửi hàng, giao nhận hàng hóa, bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa. |
5320 | Chuyển phát |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống, trong đó khách hàng được phục vụ hoặc tự chọn các mặt hàng được bày sẵn để ăn tại chỗ hoặc mang về. |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác (Trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm; xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm). |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu (Trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài). |