0110756712 - CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ ĐẦU TƯ TIẾN LAN
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ ĐẦU TƯ TIẾN LAN | |
---|---|
Tên quốc tế | TIEN LAN INVESTMENT AND EDUCATION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TIEN LAN INVESTMENT AND EDUCATION CO.,LTD |
Mã số thuế | 0110756712 |
Địa chỉ | Số 28 Đường Láng, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THÚY HÀ ( sinh năm 1989 - Hà Nội) |
Điện thoại | 0919728907 |
Ngày hoạt động | 2024-06-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Đống đa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110756712 lần cuối vào 2024-06-20 18:41:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác. |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (Có nội dung được phép lưu hành) |
7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời (Trừ cho thuê lại lao động) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành bao gồm: Kinh doanh lữ hành nội địa, Kinh doanh lữ hành quốc tế (Điều 31 Luật du lịch 2017) |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8521 | Giáo dục tiểu học (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8531 | Đào tạo sơ cấp (Nghị định 143/2016/NĐ-CP; Nghị định 15/2019/ NĐ-CP; Nghị định 140/2018/NĐ-CP) |
8532 | Đào tạo trung cấp (Nghị định 143/2016/NĐ-CP; Nghị định 140/2018/NĐ-CP; Nghị định 24/2022/ NĐ-CP) |
8533 | Đào tạo cao đẳng (Nghị định 143/2016/NĐ-CP; Nghị định 140/2018/NĐ-CP; Nghị định 24/2022/ NĐ-CP) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Điều 107 Nghị định 46/107/NĐ-CP); - Tư vấn giáo dục; - Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; - Dịch vụ kiểm tra giáo dục; - Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên. |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) Chi tiết: - Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...); - Kinh doanh dịch vụ xoa bóp gồm: Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu để xoa bóp (massage), tẩm quất phục vụ sức khỏe con người. (Theo khoản 5 Điều 3 Nghị Định 96/2016/NĐ-CP) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
9700 | Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |