0110733338-001 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA INTERMEC - PHÒNG KHÁM ĐA KHOA INTERMEC
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA INTERMEC - PHÒNG KHÁM ĐA KHOA INTERMEC | |
---|---|
Tên viết tắt | INTERMEC |
Mã số thuế | 0110733338-001 |
Địa chỉ | 256 (trệt) - 256B Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HÀ TRANG ( sinh năm 1997 - Nam Định) |
Điện thoại | 0918156833 |
Ngày hoạt động | 2024-06-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110733338-001 lần cuối vào 2024-06-20 10:58:41. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (Điều 15, Điều 33 Luật Dược năm 2016) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 9 nghị định 67/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 9 nghị định 67/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh (Điều 33 Luật Dược số 105/2016/QH13; Điều 40 Nghị định số 98/2021/NĐ-CP Về quản lý trang thiết bị y tế); - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (Trừ hoạt động của nhà báo, tư vấn chứng khoán, thanh toán hối phiếu) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Phòng khám đa khoa (Điều 40, Điều 42 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh); - Phòng khám chuyên khoa (Điều 40, Điều 43 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh); - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (Điều 40 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh); - Phòng khám y học cổ truyền, phòng chuẩn trị y học cổ truyền (Điều 40, Điều 46, Điều 52 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh). |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng Chi tiết: Dịch vụ tiêm chủng (Điều 9 Nghị định số 104/2016/NĐ-CP Quy định về hoạt động tiêm chủng) (Điều 9 Thông tư số 34/2018/TT-BYT Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2017 của chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng (Điều 53 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh); |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) Chi tiết: Dịch vụ thẩm mỹ không dùng phẫu thuật, dịch vụ chăm sóc sắc đẹp, massage (Điều 7 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện) |