0110218760 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ĐẠI ĐẠT

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ĐẠI ĐẠT
Tên quốc tếDAI DAT TRADING AND MANUFACTURING COMPANY LIMITED
Tên viết tắtDAI DAT TRADING AND MANUFACTURING CO.,LTD
Mã số thuế 0110218760
Địa chỉ Số 20, ngõ 1, Tập thể Cầu 1, đường Phan Bá Vành, TDP Trù 3, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN NGỌC TÚ ( sinh năm 1993 - Phú Thọ)
Điện thoại 0904576993
Ngày hoạt động2022-12-29
Quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm
Cập nhật mã số thuế 0110218760 lần cuối vào 2023-12-07 08:49:47. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
0990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
Chi tiết: - Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: + Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau) + Làm dưới dạng rời - Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự - Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ - Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thủy tinh - Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng.
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2211 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
2219 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
2410 Sản xuất sắt, thép, gang
2420 Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
2431 Đúc sắt, thép
2432 Đúc kim loại màu
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại
2512 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
2513 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2593 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn - Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn - Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
2610 Sản xuất linh kiện điện tử
2620 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
2630 Sản xuất thiết bị truyền thông
2640 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
2651 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
2710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
2731 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
2732 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
Chi tiết: - Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại; - Sản xuất dây và cáp sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm
2733 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
2740 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
2750 Sản xuất đồ điện dân dụng
2790 Sản xuất thiết bị điện khác
2811 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
2813 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
Chi tiết: - Sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác; - Sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo; - Sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ mô tô... - Sản xuất vòi và van công nghiệp, bao gồm van điều chỉnh và vòi thông; - Sản xuất vòi và van vệ sinh; - Sản xuất vòi và van làm nóng; - Sản xuất máy bơm tay.
2814 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
2815 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
2816 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
2817 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
2818 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
2819 Sản xuất máy thông dụng khác
Chi tiết: - Sản xuất, gia công, chế tạo vật tư, linh kiện và máy móc thiết bị dùng trong công nghiệp và văn phòng; - Sản xuất, gia công, chế tạo vật tư, linh kiện, thiết bị cho máy công nghiệp, máy văn phòng;
2821 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
2822 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
2823 Sản xuất máy luyện kim
2824 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
2825 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
2826 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết:lắp đặt thang máy, cầu thang tự động; lắp đặt các loại cửa tự động; lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí.
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển.
4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
(Trừ hoạt động đấu giá)
4512 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
(Trừ hoạt động đấu giá)
4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
(trừ hoạt động đấu giá)
4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
(trừ hoạt động đấu giá)
4541 Bán mô tô, xe máy
Loại trừ: đấu giá
4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
4543 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Loại trừ: đấu giá
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa (trừ hoạt động của các đấu giá viên)
4632 Bán buôn thực phẩm
4633 Bán buôn đồ uống
4634 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: - Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác; - Bán buôn dầu thô; - Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan; - Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan.
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Bán buôn hoá chất công nghiệp như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Điều 45 Nghị định 79/2014/NĐ-CP)
4690 Bán buôn tổng hợp
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4730 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Chỉ gồm có: Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng quy định pháp luật
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin; Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật trong lĩnh vực công nghệ thông tin; Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử; Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin; Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu Đào tạo công nghệ thông tin - Dịch vụ quản trị, bảo quản, bảo trì hoạt động của phần mềm về hệ thống thông tin; - Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm tra chất lượng phần mềm; - Dich vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; - Dịch vụ tư vấn định giá phần mềm; - Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm; - Dịch vụ tích hợp hệ thống; - Dịch vụ bảo đảm an toàn cho sản phẩm phần mềm, hệ thống thông tin; - Dịch vụ phân phối, cung cấp sản phẩm phầm mềm (Điều 52, Luật Công nghệ Thông tin Số 67/2006/QH11 Khoản 3 điều 9 Nghị định 71/2007/NĐ –CP ngày 03/05/2007)
6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Điều 42 Luật ĐầuTư số 67/2014/QH13)
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014)
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
(trừ hoạt động đấu giá) Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) - Dịch vụ Quản lý bất động sản (Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) - Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) - Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản (Điều 69 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014)
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
(trừ tư vấn thuế, kế toán, kiểm toán, tư vấn pháp luật)
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc; - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình (Khoản 1 điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Thiết kế kế cấu công trình; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn; Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều; (Khoản 3 điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 2 điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Giám sát công tác xây dựng công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Khoản 4 điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Kiểm định xây dựng (Điều 75 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư , định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao vào sử dụng ( khoản 1 điều 72 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Tư vấn quản lý dự án ( Điều 94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng ( Điều 98 Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 03 tháng 03 năm 2021) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định 79/2014/NĐ-CP)
7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: - Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ...; - Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy; - Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: Môtô, ôtô, thiết bị điện...; - Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn; - Phân tích lỗi; - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...; - Chứng nhận sản phẩm, bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử; - Kiểm tra an toàn đường sá thường kỳ của xe có động cơ;
7211 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
7214 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
7310 Quảng cáo
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng nh đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội thất.
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn chuyển giao công nghệ Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Điểm b, khoản 1 Điều 28 Luật Chuyển giao Công nghệ)
7710 Cho thuê xe có động cơ
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. (Điều 28 Luật Thương mại số 36/2005/QH11)
8531 Đào tạo sơ cấp
8532 Đào tạo trung cấp
8533 Đào tạo cao đẳng
8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết : - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về kỹ năng sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính.
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: + Tư vấn giáo dục, + Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục, + Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục + Dịch vụ kiểm tra giáo dục, + Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên.
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
Chi tiết: - Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử như máy vi tính, thiết bị ngoại vi - Máy vi tính để bàn, máy tính xách tay
9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc
9521 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
9522 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
9523 Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
9524 Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
9529 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác

Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường Cổ Nhuế 2


CÔNG TY TNHH TMDV PHÁT TRIỂN VINH QUANG

Mã số thuế: 0110611139
Người đại diện: ĐOÀN BẢO DUY
Số nhà 3, ngách 103/51 Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DV&CN DMEDIA

Mã số thuế: 0110604597
Người đại diện: CHU NGỌC DŨNG
Số 7 ngách 103/51 đường Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH THAN VÀ KHOÁNG SẢN HỒNG HÀ TẠI HÀ NỘI

Mã số thuế: 0201952753-001
Người đại diện: NGUYỄN XUÂN ANH
Số 48 ngách 46 ngõ 145 đường Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PLASTIC TÂN PHÚ

Mã số thuế: 4601513652-001
Người đại diện: ĐỖ THỊ THU HẰNG
Ô đất số 18, Lô đất TT-A2, đường 23, Khu Đô thị Thành phố Giao Lưu, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MÁY VĂN PHÒNG MINH THƯ

Mã số thuế: 0110600271
Người đại diện: KHUẤT THỊ TUYẾT
Số 6 Chế Lan Viên, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Quận Bắc Từ Liêm


CÔNG TY TNHH VIC FILTER VIỆT NAM

Mã số thuế: 0110611964
Người đại diện: Dương Văn Oanh
Số 25, Ngách 68/2, Phố Đình Quán, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ NGOẠN SƠN

Mã số thuế: 0110611925
Người đại diện: Phạm Minh Tuấn
386 Trần Cung, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NAM THÁI HÀ

Mã số thuế: 0110612407
Người đại diện: Phạm Văn Giáp
Số nhà 4, ngõ 31, Tổ dân phố Đông Ba 3, Phường Thượng Cát, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

CÔNG TY TNHH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN QUÁN CHỢ TÌNH

Mã số thuế: 0110610985
Người đại diện: NGUYỄN VÂN THỦY
Số 10, ngõ 68 Hoàng Công Chất, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NHÂN TRÍ

Mã số thuế: 0110611146
Người đại diện: NGUYỄN THỊ MY
Số 40 phố Kỳ Vũ, Phường Thượng Cát, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hà Nội


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ZED

Mã số thuế: 0110612911
Người đại diện: Tạ Văn Cường
Số 24, ngõ 162, phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

TRUNG TÂM BẢO HÀNH VÀ GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THANH BÌNH - BCA

Mã số thuế: 0107263428-005
Người đại diện: Lê Minh Tuấn
Khu Công nghiệp An Ninh, Xã Lại Yên, Huyện Hoài Đức, Hà Nội

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TCELL GLOBAL

Mã số thuế: 0110611555
Người đại diện: LÊ THỊ TUYỀN
SHOPHOUSE B3.2 sảnh AB, Trung tâm thương mại IMPERIA, Số 203, Đường Nguyễn Huy Tưởng, , Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH LỤA TƠ TẰM MINH TRÍ

Mã số thuế: 0110611604
Người đại diện: NGUYỄN THỊ BIÊN
Số 77 Hàng Gai, Phường Hàng Gai, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH NHẬT TRINH

Mã số thuế: 0110611594
Người đại diện: Phạm Văn Tiến
Số 15, Phố Hàng Cân, Phường Hàng Đào, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật


NGUYỄN HẢI QUÂN

Mã số thuế: 8671253444-001
Người đại diện: Nguyễn Hải Quân
Tổ 9, ấp Tân Hưng, Xã Đồi 61, Huyện Trảng Bom, Đồng Nai

TRẦN HOÀNG TRÂN CHÂU

Mã số thuế: 8671236872-001
Người đại diện: Trần Hoàng Trân Châu
Tổ 1, ấp Bình Lâm, Xã Lộc An, Huyện Long Thành, Đồng Nai

PHẠM VĂN HÂN

Mã số thuế: 8671210017-001
Người đại diện: Phạm Văn Hân
Cảnh An, Xã Cát Tài, Huyện Phù Cát, Bình Định

NGUYỄN THANH LOAN

Mã số thuế: 8671206483-001
Người đại diện: Nguyễn Thanh Loan
ấp Kinh B, Xã Huyền Hội, Huyện Càng Long, Trà Vinh

NÔNG THỊ UYÊN

Mã số thuế: 8671203676-001
Người đại diện: NôNG THị UYêN
09, Nguyễn Trãi, Phường 7, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

NGUYỄN THÁI THI

Mã số thuế: 8671199211-001
Người đại diện: Nguyễn Thái Thi
Tổ dân phố Tập An Nam, Phường Phổ Văn, Thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi

TRỊNH TÀI KHÁ

Mã số thuế: 8725681907-001
Người đại diện: Trịnh Tài Khá
KP Vĩnh Phước 1, Thị trấn Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

TRẦN THANH PHONG

Mã số thuế: 8671196267-001
Người đại diện: TRầN THANH PHONG
Tổ 6, ấp Lợi Trinh, Xã Mỹ Lợi A, Huyện Cái Bè, Tiền Giang

NGUYỄN THỊ HIỀN

Mã số thuế: 8725681015-001
Người đại diện: Nguyễn Thị Hiền
ấp Trảng Táo, Xã Xuân Thành, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

NGUYỄN KIM CHUÔNG

Mã số thuế: 8725679150-001
Người đại diện: Nguyễn Kim Chuông
KP Vĩnh Đông 2, Thị trấn Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

NGUYỄN THỊ THÁI HẬU

Mã số thuế: 8725678090-001
Người đại diện: Nguyễn Thị Thái Hậu
ấp Gò Cao, Thị trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà, Long An

TÔ PHƯỚC THỌ

Mã số thuế: 8725676569-001
Người đại diện: Tô PHướC THọ
ấp An Định, Thị trấn Kế Sách, Huyện Kế Sách, Sóc Trăng

NGUYỄN THỊ HOÀN

Mã số thuế: 8725675639-001
Người đại diện: Nguyễn Thị Hoàn
263 Trần Thị Cờ, Tổ 8, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh

PHẠM NHƯ SƠN

Mã số thuế: 8725672885-001
Người đại diện: Phạm Như Sơn
26 tổ 29 khu phố Bình Phước B, Phường Bình Chuẩn, Thành phố Thuận An, Bình Dương

TRẦN NGỌC PHỤNG

Mã số thuế: 8725670101-001
Người đại diện: Trần Ngọc Phụng
80/15 Trần Quý, Phường 6, Quận 11, TP Hồ Chí Minh

TRẦN THỊ BÍCH CHÂU

Mã số thuế: 8725661629-001
Người đại diện: Trần Thị Bích Châu
Sạp 1023, chợ Bến Thành, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

NGUYỄN NGỌC CHÂU

Mã số thuế: 1800250554
Người đại diện: Nguyễn Ngọc Châu
211 Nguyễn Trãi, , Thành phố Cần Thơ (hêt h.lực), Cần Thơ

PHẠM VĂN KHẢI

Mã số thuế: 5400362613
Người đại diện: Phạm Văn Khải
Tân Thành, Xã Yên Trị, Huyện Yên Thuỷ, Hòa Bình

NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT

Mã số thuế: 8725637866-001
Người đại diện: Nguyễn Thị Thu Nguyệt
14/31 Lê Thị Hồng Phường 17, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

NGUYỄN THANH VŨ

Mã số thuế: 8725637697-001
Người đại diện: NGUYễN THANH Vũ
797 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH MTV ASIAN HNOLOGY VIỆT NAM

Mã số thuế: 4601618630
Người đại diện: Dương Quang Quyền
Cụm Công nghiệp nhỏ Khuynh Thạch, Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công, Thái Nguyên

BẠCH THỊ THU THẢO

Mã số thuế: 8725625571-001
Người đại diện: Bạch Thị Thu Thảo
C11 Camelia, ấp 3A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

NGUYỄN VĂN NHÃ

Mã số thuế: 1800120812
Người đại diện: Nguyễn Văn Nhã
120 Hùng Vương, , Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

HỘ KINH DOANH HẰNG NAILS BEAUTY

Mã số thuế: 8725616143-001
Người đại diện: Vũ Duy Phương
68 Hòa Hưng, P.13, Phường 13, Quận 10, TP Hồ Chí Minh

LÊ QUANG TÂY

Mã số thuế: 1800247992
Người đại diện: Lê Quang Tây
HTX xe lôi - 126 CMT8 TPCT, , Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

PHẠM PHÚ HỮU

Mã số thuế: 1800244198
Người đại diện: Phạm Phú Hữu
126 Cách Mạng Tháng Tám, , Thành phố Cần Thơ (hêt h.lực), Cần Thơ

NGUYỄN THÀNH DANH

Mã số thuế: 1800113300
Người đại diện: Nguyễn Thành Danh
68-CMT8, , Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

TRẦN VĂN THẾ

Mã số thuế: 8540330462
Người đại diện: Trần Văn Thế
B10/10A Võ Văn Vân, ấp 2, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

TRẦN LÚI

Mã số thuế: 1800114054
Người đại diện: Trần Lúi
76 Trần Phú, , Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

CÔNG TY TNHH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA MINH HẠNH

Mã số thuế: 0318472702
Người đại diện: Nguyễn Thị Thanh Huệ
10 Vĩnh Khánh, phường 10, Quận 4, TP Hồ Chí Minh