0109727795 - CÔNG TY CP TƯ VẤN & ĐẦU TƯ EUNICE
CÔNG TY CP TƯ VẤN & ĐẦU TƯ EUNICE | |
---|---|
Tên quốc tế | EUNICE CONSULTING & INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | EUNICE |
Mã số thuế | 0109727795 |
Địa chỉ | Tầng 12, Toà nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ QUỲNH ANH ( sinh năm 1959 - Hà Nội) Ngoài ra NGUYỄN THỊ QUỲNH ANH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 024-39461071 |
Ngày hoạt động | 2021-08-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109727795 lần cuối vào 2023-12-14 09:04:38. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3511 | Sản xuất điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Xây dựng hệ thống xử lý môi trường, dịch vụ vệ sinh môi trường - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý hàng hóa - Môi giới hàng hóa (loại trừ hoạt động đấu giá) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: - Dịch vụ thương mại điện tử (Ghi theo Khoản 14 Điều 3 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ); (Trừ đấu giá bán lẻ qua internet) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (trừ các hoạt động đấu giá) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Đại lý dịch vụ viễn thông; Dịch vụ ứng dụng viễn thông (không bao gồm thiết lập mạng và kinh doanh hạ tầng bưu chính viễn thông) (Ghi theo Điều 40 Luật viễn thông 2009) - Kinh doanh hàng hóa viễn thông: Hàng hoá viễn thông là phần mềm và vật tư, thiết bị viễn thông (Ghi theo khoản 6 Điều 3, Điều 40 Luật viễn thông 2009) - Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông (không bao gồm thiết lập mạng và kinh doanh hạ tầng bưu chính viễn thông) (Ghi theo khoản 2 Điều 9 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ) - Cung cấp dịch vụ Internet (Ghi theo Điều 6 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ); - Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (Ghi theo Điều 27 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ) - Thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông (Ghi theo khoản 3 Điều 37 Luật viễn thông 2009). |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: - Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (loại trừ các hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí (trừ loại Nhà nước cấm); - Dịch vụ công nghệ thông tin: + Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin + Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật + Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử + Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin + Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu + Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin + Đào tạo công nghệ thông tin + Chứng thực chữ ký điện tử. + Dịch vụ khác. (Ghi theo Điều 52- Luật Công nghệ Thông tin 2006) - Cung cấp dịch vụ mạng (Ghi theo khoản 14 Điều 4, Điều 47 Luật Giao dịch điện tử 2005) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư; (loại trừ hoạt động tư vấn luật, kế toán, kiểm toán) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản (Ghi theo Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) - Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà để ở và quyền sử dụng đất để ở; nhà và quyền sử dụng đất không để ở như văn phòng, cửa hàng,… - Cho thuê nhà, căn hộ có đồ đạc hoặc chưa có đồ đạc hoặc các phòng sử dụng để ở lâu dài, theo tháng hoặc theo năm; Cho thuê nhà, đất không phải để ở như văn phòng, cửa hàng,… - Hoạt động quản lý nhà, chung cư; Hoạt động điều hành, quản lý nhà và đất không phải để ở. |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản (Ghi theo Điều 62 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) - Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản (Ghi theo Điều 69 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Ghi theo Điều 74 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Ghi theo Điều 75 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (loại trừ hoạt động tư vấn luật, kế toán, kiểm toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về công nghệ khác; - Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý... |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức. - Tổ chức và điều hành các sự kiện như họp, hội nghị, họp báo |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Ghi theo Điều 28 Luật Thương mại 2005) |