0109556282 - CÔNG TY TNHH XÂY LẮP VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VŨ NINH
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VŨ NINH | |
---|---|
Tên quốc tế | VU NINH TRADING SERVICES AND CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VU NINH CO.,LTD |
Mã số thuế | 0109556282 |
Địa chỉ | Số 15 Ngõ 8, Phố Yên Phúc, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HÀ ( sinh năm 1987 - Bắc Giang) |
Điện thoại | 0987862683 |
Ngày hoạt động | 2021-03-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109556282 lần cuối vào 2023-12-15 15:20:24. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1072 | Sản xuất đường |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1076 | Sản xuất chè |
1077 | Sản xuất cà phê |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1101 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
1102 | Sản xuất rượu vang |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
4785 | Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Không bao gồm hoạt động bán đấu giá) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 nghị định Số: 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật kinh doanh Bất động sản 2014) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Môi giới bất động sản; - Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng (Theo điều 68 Luật kinh doanh bất động sản 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Điểm 1 Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (Điều 154 Luật xây dựng 2014); - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Điểm 1 Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. (Điểm 1 Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Khảo sát xây dựng (Điều 153 Luật xây dựng 2014); - Tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng 2014) - Tư vấn quản lý dự án (Điều 152 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn về lập hồ sơ mời thầu ( Điều 7 Luật đấu thầu 2013) - Tư vấn đấu thầu (Điều 3 Luật đấu thầu năm 2013) - Tư vấn, Thiết kế, giám sát về phòng cháy chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy và chữa cháy năm 2013) - Tư vấn chuyên ngành điện lực, gồm: Tư vấn thiết kế công trình điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện (Điều 38 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP); - Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về công nghệ khác; - Tổ chức tư vấn đánh giá tác động môi trường (Điều 13 Nghị định 18/2015/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 14/02/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường); - Tổ chức tư vấn đánh giá môi trường chiến lược (Điều 9 Nghị định 18/2015/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 14/02/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường); - Tư vấn về hoạt động phòng ngừa sự cố môi trường (Điều 108 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn về hoạt động ứng phó sự cố môi trường (Điều 109 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn lập kế hoạch bảo vệ môi trường (Điều 30 Luật bảo vệ Môi trường năm 2014); - Tư vấn hoạt động ứng phó sự cố hóa chất (Điều 37 Luật hóa chất 2007); - Tư vấn lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường (Điều 135 Luật bảo vệ Môi trường 2014); - Tư vấn quy hoạch bảo vệ môi trường (Điều 9 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường (Điều 94 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn quản lý chất thải (Điều 85 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường (Đều 98 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn quản lý và kiểm soát bụi, khí thải (Điều 102 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ (Điều 103 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Tư vấn khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường (Điều 106 Luật bảo vệ môi trường 2014); - Hoạt động khí tượng thủy văn. -Tư vấn quy hoạch bảo vệ môi trường (Điều 3 Nghị định 18/2015/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 14/02/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Thực hiện đề án, dự án điều tra cơ bản tài nguyên nước ( Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 60/2016/NĐ-CP Quy Định Một Số Điều Kiện Đầu Tư Kinh Doanh Trong Lĩnh Vực Tài Nguyên Và Môi Trường) - Tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước ( Điều 23 Luật tài nguyên nước 2012) - Tư vấn lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước ( Điều 8 Nghị định số 60/2016/NĐ-CP Quy Định Một Số Điều Kiện Đầu Tư Kinh Doanh Trong Lĩnh Vực Tài Nguyên Và Môi Trường) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại năm 2005) |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu (Không kinh doanh trò chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khỏe của trẻ em hoặc ảnh hưởng tới an ninh trật tự, an toàn xã hội) |