0108373649 - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ TƯ VẤN NĂNG LƯỢNG XANH - CNN
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ TƯ VẤN NĂNG LƯỢNG XANH - CNN | |
---|---|
Tên quốc tế | GREEN ENERGY - CNN CONSULTANT AND INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | GREEN ENERGY – CNN CI CO.,LTD |
Mã số thuế | 0108373649 |
Địa chỉ | số 66, ngõ 120, phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG MINH TRƯỜNG ( sinh năm 1971 - Hà Nội) |
Điện thoại | 0976666886 |
Ngày hoạt động | 2018-07-24 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108373649 lần cuối vào 2023-12-26 15:46:23. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2670 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
2680 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: - Sản xuất các thiết bị điện hỗn hợp khác như: máy đổi điện trạng thái rắn, máy đổi điện, pin nhiên liệu, cung cấp năng lượng điều chỉnh và không điều chỉnh, cung cấp năng lượng liên tục; Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS); |
2815 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung Chi tiết: - Sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện, như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết bị bếp lò tương tự; Sản xuất lò điện gia dụng (lò điện xục khí, máy bơm đốt nóng...), bếp lò xục khí không dùng điện. |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3510 | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Khai thác và sử dụng các nguồn năng lượng mới, năng lượng tái tạo để phát điện (khoản 4, Điều 4, Luật điện lực 2004 sửa đổi, bổ sung năm 2012) |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá Chi tiết: - Sản xuất, tập trung và phân phối hơi nước và nước nóng để đốt nóng, cung cấp năng lượng và các mục đích khác; - Sản xuất và phân phối không khí lạnh; - Sản xuất và phân phối nước lạnh cho mục đích làm mát. |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: - Xây dựng các mạng lưới vận chuyển, phân phối và các công trình xây dựng dân dụng như: + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông; + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông ở thành phố; các công trình phụ thuộc của thành phố. - Xây dựng đường ống và hệ thống nước như : + Hệ thống tưới tiêu (kênh); + Các bể chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa; + Nhà máy xử lý nước thải; + Các trạm bơm; + Nhà máy năng lượng. - Khoan nguồn nước. - Hoạt động đầu tư xây dựng: xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng. (khoản 20, điều 3, Luật Xây dựng 2014); - Thi công xây dựng công trình (theo khoản 38, điều 3, Luật xây dựng 2014). |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Bán buôn thiết bị chiếu sáng |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện ) - Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng năng lượng mặt trời, cơ điện như: thiết bị năng lượng tái tạo, pin mặt trời, thiết bị hòa lưới điện, tuốc pin gió, và các thiết bị liên quan. - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các ngành, nghề Nhà nước cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư 2014) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm lập quy hoạch xây dựng; lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát, thiết kế xây dựng, thẩm tra, kiểm định, thí nghiệm, quản lý dự án, giám sát thi công và công việc tư vấn khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng. (theo khoản 24, điều 3 Luật Xây dựng 2014); - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (theo điều 150 Luật Xây dựng 2014); - Thiết kế xây dựng công trình (theo điều 23 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế kiến trúc công trình (theo điểm a, khoản 1 điều 48 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ); Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan (theo điểm b, khoản 1 điều 48 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); Thiết kế kết cấu công trình (theo điểm c, khoản 1 điều 48 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7220 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn Chi tiết: - Phát triển và sử dụng năng lượng tái tạo kết hợp với phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo như: điện gió, điện mặt trời và điện sinh khối. (khoản V.1, Điều 1, Quyết định số: 2068/2015/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050). - Nghiên cứu năng lượng tái tạo ứng dụng cho đời sống; năng lượng tái tạo như thủy điện, năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng sinh khối, khí sinh học để phát triển các nguồn năng lượng tái tạo cung cấp có hiệu quả điện năng cho hệ thống điện quốc gia và nhiệt năng cho nhu cầu nhiệt trong sản xuất và sinh hoạt. (khoản I.3, Điều 1, Quyết định số: 2068/2015/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050). |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về môi trường; - Tư vấn về công nghệ khác |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn Chi tiết: Lắp đặt, sửa chữa, tái tạo và điều chỉnh phần máy móc hoặc bộ phận khóa điện, vòm an toàn và bảo vệ. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Theo Điều 28 Luật thương mại 2005) |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |