0108289108-001 - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | HO CHI MINH CITY BRANCH - VIETNAM INTERNATIONAL MANPOWER SUPPLY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CEOS – CN HCM |
Mã số thuế | 0108289108-001 |
Địa chỉ | Số 72 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | ĐOÀN VĂN TUYÊN ( sinh năm 1991 - Hà Nam) |
Điện thoại | (028) 3812 5656 |
Ngày hoạt động | 2022-03-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Tân Bình |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0108289108-001 lần cuối vào 2024-06-20 10:58:36. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác Chi tiết: - Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc, vài không dệt - Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính - Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn…; - Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua; Sản xuất nỉ - Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí, - Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa - Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa; - Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao - Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải buồm, lều bạt, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng... - Sản xuất các sản phẩm dệt khác: bấc đèn, mạng đèn măng sông - Sản xuất bấc đèn măng sông, ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không), quần áo biến dạng - Sản xuất vải lót máy móc; Sản xuất vải quần áo dễ co giãn - Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật - Sản xuất dây giày; Sản xuất bông đánh phấn và găng tay. |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy lạnh, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) và trừ gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải, luyện cán cao su) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn hoa và cây (Không bán buôn hoa tại trụ sở chi nhánh) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng vải, len, sợi, nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu. |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Đại lý bán vé máy bay |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn nhà hàng, dịch vụ ăn uống giải khát (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: - Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể. - Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống, ví dụ cung cấp dịch vụ ăn uống cho các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong một khoảng thời gian cụ thể. Đồ ăn uống thường được chế biến tại địa điểm của đơn vị cung cấp dịch vụ, sau đó vận chuyển đến nơi cung cấp cho khách hàng; - Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...; - Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự; - Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền. |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Dịch vụ đại lý viễn thông (Điều 15 Luật Viễn thông 2009) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, thuế, chứng khoán). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Tư vấn, môi giới bất động sản (Điều 62, điều 74 - Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Sàn giao dịch bất động sản.(Điều 69 - Luật kinh doanh bất động sản 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn quản lý kinh doanh, tư vấn sử dụng nguồn nhân lực (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, thuế, chứng khoán) |
7310 | Quảng cáo |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực đào tạo và phát triển nguồn nhân lực |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: - Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm - Hoạt động dịch vụ việc làm. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: - Cung cấp lao động theo yêu cầu của khách hàng - Hoạt động cho thuê lại lao động (Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định số 55/2013/NĐ-CP) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: - Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (Theo quy định tại Điều 8, Điều 9 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, số 72/2006/QH11) |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Dịch vụ lữ hành nội địa, quốc tế và các dịch vụ phục vụ khách du lịch |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: - Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác; - Kinh doanh dịch vụ vệ sinh công nghiệp |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Dịch vụ tổ chức hội nghị, hội thảo; - Tổ chức sự kiện (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) - Môi giới xúc tiến thương mại và đầu tư (Điều 150 Luật thương mại 2005) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) |
8521 | Giáo dục tiểu học (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) |
8531 | Đào tạo sơ cấp (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) |
8532 | Đào tạo trung cấp (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) (Không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
8533 | Đào tạo cao đẳng (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) (Không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
8541 | Đào tạo đại học (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) (Không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
8542 | Đào tạo thạc sỹ (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) (Không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
8543 | Đào tạo tiến sỹ (Chỉ được phép hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép ) (Không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm( gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy về tôn giáo; - Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể. Nhóm này cũng gồm: - Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; - Dạy bay; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Dịch vụ tư vấn du học (Điều 106 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |