0107615239 - CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT LINH
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT LINH | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET LINH TRADING AND ARCHITECTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VIET LINH ARCHI., JSC |
Mã số thuế | 0107615239 |
Địa chỉ | Số 04, ngách 45/37 đường Ngọc Kiệu, cụm 7, Xã Tân Lập, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Duy Hữu Ngoài ra Nguyễn Duy Hữu còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0912699789 |
Ngày hoạt động | 2016-10-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107615239 lần cuối vào 2024-01-04 01:33:17. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0520 | Khai thác và thu gom than non |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. (QĐ 337) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa; - Xây dựng công trình cửa như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống... + Đập và đê. - Xây dựng đường hầm; - Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm dò mìn, nổ mìn và hoạt động khác tương tự tại mặt bằng xây dựng) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Lắp đặt hệ thống điện ở tất cả các công trình nhà ở và dân dụng Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy. (Khoản a, Điều 9a luật phòng cháy và chữa cháy ngày 22/11/2013) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động; + Các loại cửa tự động; + Hệ thống đèn chiếu sáng; + Hệ thống hút bụi; + Hệ thống âm thanh; + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. (QĐ 337) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý - Môi giới thương mại (Điều 150 Luật Thương mại Số: 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy. (Khoản c, Điều 9a Luật Phòng cháy chữa cháy 2001, sửa đổi bổ sung năm 2013) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4,5,6,7,8 – NĐ số: 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 – NĐ số: 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải - Gửi hàng; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Hoạt động liên quan khác như: bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hoá. (QĐ 337) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Khách sạn Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán) QĐ 337 |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước Hoạt động đo đạc bản đồ - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; - Đo bóc khối lượng; - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. (Điều 52 NĐ số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Khảo sát địa hình. Khảo sát địa chất công trình. Khảo sát địa chất thuỷ văn. Khảo sát hiện trạng công trình. (Điều 73 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014) Thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 47 NĐ số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Thẩm tra thiết kế xây dựng Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế điện - cơ điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước; Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy - chữa cháy. (Điều 48 NĐ số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. (Điều 49 NĐ số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Hoạt động tư vấn quản lý dự án - Hoạt động tư vấn lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình (Khoản 24, Điều 3 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014) Dịch vụ tư vấn thực hiện dự án: lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu (Khoản 8, Điều 4 Luật đấu thầu 2013) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất (QĐ 337) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về môi trường (QĐ 337) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Kinh doanh lữ hành nội địa và kinh doanh lữ hành quốc tế. (Điều 43 Luật du lịch 2005) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |