0103003411 - CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC TNT
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC TNT | |
---|---|
Tên quốc tế | TNT ARCHITECTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TNT ARCHITECTURE., JSC |
Mã số thuế | 0103003411 |
Địa chỉ | Nhà số 11 ngõ 153 Trường Chinh, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | BÙI QUANG TIẾN |
Điện thoại | 0462969450 |
Ngày hoạt động | 2008-10-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Cập nhật mã số thuế 0103003411 lần cuối vào 2024-01-19 14:16:18. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm: hoạt động dò mìn, nổ mìn) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (Doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc chỉ được kinh doanh những ngành nghề kinh doanh khi đủ điều kiện theo quy định pháp luật). |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ và cung cấp các dịch vụ đi kèm phục vụ khách du lịch |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Không bao gồm: kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư . (Không bao gồm: tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm: tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế quy hoạch công trình; Thiết kế kiến trúc công trình Thiết kế nội - ngoại thất công trình; Thiết kế công trình đường bộ, san nền; Thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị ; Thiết kế đường nội bộ trong quy hoạch xây dựng; Thiết kế cấp thoát nước trong quy hoạch xây dựng Thiết kế công trình giao thông Thiết kế công trình xây dựng hệ thống điện đến 35Kv; Thiết kế công trình điện tử thông tin, bưu chính viễn thông; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực chuyên môn giám sát : xây dựng - hoàn thiện; Giám sát thi công xây dựng công trình điện dân dụng,điện công nghiệp, trạm biến áp đến 35Kv; lĩnh vực chuyên môn giám sát: Lắp thiết bị công trình, xây dựng - hoàn thiện; Giám sát thi công xây dựng công trình: công trình cấp thoát nước; Khảo sát địa chất công trình Khảo sát các công trình xây dựng Tư vấn lập, quản lý dự án, lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng , giao thông, thủy lợi, kỹ thuật hạ tầng đô thị và nông thôn; Tư vấn khảo sát môi trường môi sinh và đánh giá tác động môi trường đối với các dự án xây dựng công trình; Tư vấn thẩm tra thiết kế và tổng dự toán các công trình xây dựng, kiểm tra chất lượng các công trình xây dựng; Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi, lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Tư vấn lập dự án: Nghiên cứu thiết kế chế tạo, đo lường và kiểm định các thiết bị công nghiệp và dân dụng Tư vấn lập báo cáo khả thi các dự án Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm: hoạt động thông tấn, báo chí) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế đồ họa, thiết kế trang web Hoạt động trang trí nội thất |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Xử lý mối mọt côn trùng trong các công trình xây dựng |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |