0102758427 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HÀNG HẢI THƯƠNG MẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HÀNG HẢI THƯƠNG MẠI | |
---|---|
Tên quốc tế | MARITIME INVESTMENT CONSTRUCTION AND COMMERCE CONSULTATION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | MARINECO., JSC |
Mã số thuế | 0102758427 |
Địa chỉ | Số 60 Hai Bà Trưng, Phường An Biên, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | LƯƠNG TRUNG KIÊN |
Điện thoại | 0912117471 |
Ngày hoạt động | 2008-05-22 |
Quản lý bởi | Cục Thuế TP Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0102758427 lần cuối vào 2024-01-17 19:15:52. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn - Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước - Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: - Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) - Bán buôn xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Đấu giá hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; - Bán buôn xi măng (bao gồm phụ gia xi măng, clinker); - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; - Bán buôn sơn vécni; - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; - Bán buôn đồ ngũ kim, hàng kim khí, tôn mạ mầu; - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng - Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) - Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác - Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương - Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa Chi tiết: -Bốc xếp hàng hoá cảng biển; -Bốc xếp hàng hoá cảng sông. |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán); |
6621 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất - Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn mở cảng và khu neo đậu; Tư vấn quản lý vận hành hệ thống thoát nước đô thị, xử lý môi trường |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn xây dựng công trình. - Thiết kế công trình cảng - đường thuỷ. - Thiết kế công trình thuỷ lợi. - Thiết kế kiến trúc công trình. - Thiết kế bảo đảm an toàn giao thông đường thuỷ. - Thiết kế lắp đặt thiết bị hệ thống công nghệ công trình xăng dầu, khí đốt.. - Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp, công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV.. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; công trình xăng dầu, khí đốt; công tác lắp đặt thiết bị điện công trình. - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cảng - đường thuỷ. - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. - Định giá xây dựng được chủ trì thực hiện các công việc về quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dưng: phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; - Đo bóc khối lượng. - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng. - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng. - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình. - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. - Dịch vụ lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu. - Dịch vụ tư vấn điều hành quản lý dự án. - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng. - Tư vấn quản lý dự án. - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng. - Đánh giá an ninh tàu biển, cảng biển, lập kế hoạch an ninh tàu biển, cảng biển. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình. - Lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu các cấp. - Lập hồ sơ công bố mở cảng biển. - Hoạt động kiến trúc; Hoạt động đo đạc và bản đồ. - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất, đá, nền, móng các công trình xây dựng; Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu xây dựng. |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bảo vệ môi trường; Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động của môi trường; Dịch vụ tư vấn lập cam kết bảo vệ môi trường, đăng ký chủ nguồn thải, đăng ký xả thải; Dịch vụ tư vấn quan trắc các chỉ tiêu môi trường; Rà quét chướng ngại vật; trục vớt chướng ngại vật; Tư vấn, xử lý các sự cố về môi trường; Chuyển giao công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng; Chuyển giao công nghệ thi công xây dựng; Tư vấn chuyển giao công nghệ; Tư vấn kiểm tra, kiểm định chất lượng công trình, xác định nguyên nhân, đề xuất biện pháp và sửa chữa, khắc phục sự cố. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê xe có động cơ khác - Cho thuê ôtô |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường; Đào tạo bổ sung, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực hàng hải thương mại; Tư vấn Du học |