0102319451 - CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | |
---|---|
Tên quốc tế | CONSTRUCTION INVESTMENT PROJECT MANAGEMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CIP MA.,JSC |
Mã số thuế | 0102319451 |
Địa chỉ | Số 31 khu Bãi Sậy, Phường Hà Cầu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ MAI HOA |
Điện thoại | 8390711 |
Ngày hoạt động | 2007-07-13 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0102319451 lần cuối vào 2024-01-19 05:44:57. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng Chi tiết: Sản xuất các loại cửa gỗ và vật tư sản xuất cửa; |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất các loại cửa nhựa uPVC cao cấp có lõi thép gia cường,vật tư sản xuất cửa; |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng; |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất các loại cửa kim loại và vật tư sản xuất cửa; |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, công trình bưu chính viễn thông, khu công nghiệp, khu chế xuất, hạ tầng kỹ thuật và san lấp mặt bằng |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiêt: Xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV; (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: - Tư vấn, thi công trang trí sân vườn, cảnh quan trong và ngoài công trình; - Lắp đặt các loại cửa nhựa uPVC cao cấp có lõi thép gia cường, cửa gỗ, cửa kim loại; |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Chi tiết: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc,+ Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước,+ Chống ẩm các toà nhà,+ Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối,+ Uốn thép,+ Xây gạch và đặt đá,+ Lợp mái các công trình nhà để ở,+ Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo,+ Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp,+ Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao.- Các công việc dưới bề mặt;- Xây dựng bể bơi ngoài trời;- Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; – Dịch vụ thi công thiết kế chống mối, mọt, diệt các loại côn trùng, diệt chuột và bảo quản gỗ cho công trình (tiêu chuấn quốc gia TCVN 7958:2017 về Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới) do Bộ khoa học và công nghệ ban hành ngày 01/01/2017. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Buôn bán hàng điện, điện tử, điện lạnh, điện gia dụng |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Buôn bán thiết bị bưu chính, viễn thông; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Buôn bán thiết bị văn phòng, trường học, thiết bị tin học; - Buôn bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành công - nông nghiệp (Không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật), xây dựng, phương tiện vật tải, thiết bị tự động hóa, thiết bị phòng chống trộm tự động, camera quan sát; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán các loại cửa nhựa uPVC cao cấp có lõi thép gia cường, cửa gỗ, cửa kim loại, vật tư sản xuất cửa; - Bán vật liệu xây dựng; |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải bằng ô tô: vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: +) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế tu bổ di tích. Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế nội, ngoại thất công trình. (Khoản 8 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP) Tư vấn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy. Tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP); +) Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. +) Lập quy hoạch xây dựng. Lập quy hoạch di tích. (Điều 5, Nghị định 166/2018/NĐ-CP) +) Quản lý dự án đầu tư xây dựng. +) Thi công xây dựng công trình. Thi công tu bổ di tích. Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 43 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP) +) Giám sát thi công xây dựng công trình. - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) +) Kiểm định xây dựng. +) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Lập dự toán, xác định thẩm tra dự toán, xác định gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng. Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Khoản 20 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP). Lập dự án tu bổ di tích. Báo cáo kinh tế-kỹ thuật tu bổ di tích (Điều 16, Nghị định 166/2018/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Quảng cáo thương mại, quảng cáo trưng bày, giới thiệu hàng hóa, quảng cáo phi thương mại; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội ngoại thất; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chuyển giao công nghệ xây dựng; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao Chi tiết: Dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường). |