5900424466 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CHẾ BIẾN LOUIS DREYFUS COMPANY VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CHẾ BIẾN LOUIS DREYFUS COMPANY VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | LOUIS DREYFUS COMPANY VIET NAM TRADING AND PROCESSING CO. LTD |
Mã số thuế | 5900424466 |
Địa chỉ | Lô A11 - Khu công nghiệp Trà Đa, Xã Trà Đa, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ĐĂNG SƠN Ngoài ra NGUYỄN ĐĂNG SƠN còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 0269 3735118 |
Ngày hoạt động | 2007-08-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Gia Lai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 5900424466 lần cuối vào 2024-06-21 10:29:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của VIETTEL BÌNH DƯƠNG - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: - Thu mua, lưu trữ, chế biến, kinh doanh, xuất khẩu tất cả các loại nông sản (trừ mặt hàng lúa gạo có mã hàng được mô tả tại phụ lục số 02 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM ngày 21/05/2007 - Chế biến và nâng cao chất lượng các loại nông sản có bao gồm cả cà phê cho các khách hàng trong và ngoài nước. Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) nguyên liệu phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi, cụ thể là các mặt hàng có mã số HS trong Biểu thuế xuất nhập khẩu và Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành theo quy định của Bộ Tài chính gồm các mã hàng sau: 0404, 0505, 0506, 0713, 0714, 1001, 1005, 1101, 1103, 1104, 1106, 1108, 1109, 1201, 1213, 1214, 1504, 1507, 1508, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1520, 2301, 2302, 2303, 2304, 2305, 2306, 2307, 2308, 2309, 2501, 2835. - Nhập khẩu tất cả các loại nông sản và nguyên liệu dùng vào chế biến thức ăn chăn nuôi. - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu hoặc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (không lập cơ sở bán buôn, không lập cơ sở bán lẻ) với các hàng hóa sau: - Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường , chất làm ngọt khác (mã HS 2009); - Sữa và kem, chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. (mã HS 0401) - Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. (mã HS 0402) - Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa. Đã hoặc chưa cô đặc hoạc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. (mã HS 0403) - Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: Các thành phần có chứa thành phần sữa tư nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết, hoặc ghi ở nơi khác. (mã HS 0404) - Bơ và chất béo khác và các loại tách dầu từ sữa, chất phết từ bơ sữa (Dairy spreads) (mã HS 0405) - Phó mác và sữa đông (curd) (mã HS 0406) - Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó (mã HS 0901) - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng (mã HS 2101) Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng đường có mã HS 1701, 1702, và 1703. Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu hoặc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (không lập cơ sở bán buôn, không lập cơ sở bán lẻ) với các hàng hóa sau: - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dán phủ , mạ hoặc tráng. (mã HS 7208) - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dác phủ, mạ hoặc tráng. (mã HS 7209) - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. (mã HS 7210) - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. (mã HS 7211) - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ , mạ hoặc tráng (mã HS 7212) - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. (mã HS 7213) - Sắt hoặc thép không hợp kim , dạng thanh và que khác , mới chỉ qua rèn cán nóng, kéo nóng hoặc ép đun nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán (mã HS 7214) - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que khác (mã HS 7215) - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng góc, khuôn, hình (mã HS 7216) - Dây sắt hoặc thép không hợp kim (mã HS 7217) Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu hoặc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (không lập cơ sở bán buôn, không lập cơ sở bán lẻ) với các hàng hóa sau: - Xơ bông chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ (mã HS 5201) - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa Nitơ (mã HS 3102) - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa photphat (Phân lân) (mã HS 3103) - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali (mã HS 3104) - Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phosphor và kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc dạng tương tự, hoặc đóng gói vơí trọng lượng cả bì không quá 10 kg. (mã HS 3105) Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu hoặc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Cung cấp dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa (CPC 742) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: - Tiến hành các hoạt động nghiên cứu, điều tra liên quan đến mùa vụ, thị trường v.v.. có tính chất phục vụ nội bộ, để thực hiện các mục đích kinh doanh nhằm mục đích nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh, lưu trữ và hoạt động của Công ty. - Tiến hành hoạt động tìm kiếm các cơ hội hợp tác, đầu tư; tìm kiếm đối tác để phát triển và mở rộng phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty -Cung cấp dịch vụ nghiên cứu và marketing và các công việc khác liên quan đến hoạt động nghiên cứu và marketing |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Đại diện các công ty của Tập đoàn Louis Dreyfus Company trong việc thực hiện kế hoạch thu mua, tiêu thụ sản phẩm cà phê và các nông sản khác cũng như các công việc khác liên quan đến việc thực hiện các điều khoản của hợp đồng đã ký. - Cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật và quản lý chất lượng các sản phẩm nông sản xuất khẩu. |