5702116808-004 - CÔNG TY TNHH ANH NGỮ MY SCHOOL CHI NHÁNH QUẢNG YÊN
CÔNG TY TNHH ANH NGỮ MY SCHOOL CHI NHÁNH QUẢNG YÊN | |
---|---|
Tên quốc tế | MY SCHOOL CO., LTD QUANG YEN BRANCH |
Tên viết tắt | MY SCHOOL CO., LTD QUANG YEN BRANCH |
Mã số thuế | 5702116808-004 |
Địa chỉ | Khu Kim Lăng, Phường Quảng Yên, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG THỊ GIANG ( sinh năm 1992 - Quảng Ninh) Ngoài ra DƯƠNG THỊ GIANG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0788359188 |
Ngày hoạt động | 2023-04-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hạ Long |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 5702116808-004 lần cuối vào 2023-12-05 13:11:55. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Khoản 2 đến Khoản 4, Khoản 11, 12 Điều 1 Thông tư 02/2021/TT-BGTVT) - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Khoản 8, Khoản 11, 12 Điều 1 Thông tư 02/2021/TT-BGTVT) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Mục 5 Chương IV Thông tư 12/2020/TT-BGTVT) - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Mục 5 Chương IV Thông tư 12/2020/TT-BGTVT) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ - Trừ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Chương V Thông tư 12/2020/TT-BGTVT ngày) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - Logistics (Nghị định 163/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ logistics) - Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày -Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ dịch vụ ủy thác đầu tư, môi giới, chứng khoán) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: kinh doanh bất động sản (Điểm a Khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư 2020) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: trừ hoạt động đấu giá tài sản - Kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản theo quy định tại điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 - Dịch vụ tư vấn bất động sản (trừ tư vấn pháp luật về bất động sản, tư vấn về tài chính bất động sản) - Kinh doanh dịch vụ quản lý bất động sản theo các nội dung theo quy định tại điều 75 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014 |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ hoạt động tư vấn và đại diện pháp lý; hoạt động vận động hành lang; hoạt động kế toán, kiểm toán) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch (trừ họp báo) |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Hoạt động tổ chức triển lãm, sự kiện, giới thiệu, hội nghị (trừ họp báo) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (Khoản 5 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (Khoản 5 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (Điều 25, Nghị định 46/2017/NĐ-CP) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (Điều 25, Nghị định 46/2017/NĐ-CP) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng (Khoản 1 Điều 5 Nghị định 140/2018/NĐ-CP) |
8541 | Đào tạo đại học (Khoản 35 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại (Thông tư 21/2018/TT-BGDĐT) - Dạy đọc nhanh; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |