5400526678 - CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚC MINH HOÀ BÌNH
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚC MINH HOÀ BÌNH | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUC MINH HOA BINH JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | PHUC MINH HOA BINH., JSC |
Mã số thuế | 5400526678 |
Địa chỉ | Thôn Liên Hồng, Xã Thống Nhất, Huyện Lạc Thuỷ, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam |
Người đại diện | LƯƠNG THỊ HOÀNG MAI ( sinh năm 1977 - Nam Định) |
Điện thoại | 0976725999 |
Ngày hoạt động | 2021-07-06 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hoà Bình |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 5400526678 lần cuối vào 2024-06-20 09:40:41. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước; - Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình (Mục 108 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản theo quy định Luật đấu giá tài sản 2016) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Kinh doanh trang thiết bị y tế (Mục 184 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020; Nghị định 36/2016/NĐ-CP - Kinh doanh thuốc (Khoản 1 Điều 32 Luật Dược 2016) |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định (Điều 4 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Điều 7 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hoá bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Hoạt động cơ sở lưu trú du lịch (Điều 48 Luật Du lịch 2017); - Các hình thức dịch vụ cho thuê lưu trú khác (nghỉ theo giờ và nghỉ qua đêm) (Khoản 22 Điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư (Mục 113 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020) |
7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ kiến trúc (Điều 19 Luật Kiến trúc 2019); - Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, kiểm tra thiết kế xây dựng (Mục 106 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020); - Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình (Mục 107 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020); - Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Mục 104 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020). |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: - Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (không bao gồm hoạt động cho thuê lại lao động) ; - Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc nước ngoài (Mục 68 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020; Luật người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (Mục 179 Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020; Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |