4601258875 - CÔNG TY CP KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VIỆT NAM
CÔNG TY CP KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VIỆT NAM | |
---|---|
Tên viết tắt | KIENTRUCVN |
Mã số thuế | 4601258875 |
Địa chỉ | Số Nhà 6B Ngách 78/38 Ngõ 38 Đường Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Trần Thị Trúc Ngoài ra Trần Thị Trúc còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 091 5062854 |
Ngày hoạt động | 2015-09-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Tây Hồ |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 4601258875 lần cuối vào 2023-12-24 01:41:49. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 | Trồng cây hàng năm khác (Trồng cây xanh đường phố) |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác Chi tiết: - Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: + Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau), + Làm dưới dạng rời, - Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự; - Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ; - Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thủy tinh; - Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (San lấp mặt bằng) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (Lắp đặt hệ thống kết cấu thép, khung nhà thép) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Bán buôn sắt, thép) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác (Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Bốc xếp hàng hóa đường bộ) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng; (Khoản 27, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình; (khoản 8, điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế nội – ngoại thất công trình; Thiết kế cảnh quan; (Điểm b, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng-công nghiệp; (khoản 8, điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế cơ-điện công trình; (khoản 8, điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế cấp – thoát nước công trình; (khoản 8, điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. (khoản 8, điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt; (Điểm e, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng; (Điểm g, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Thiết kế phòng cháy – chữa cháy; (Điểm h, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. (Khoản 20, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; (Điểm a, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; (Điểm b, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Đo bóc khối lượng; (Điểm c, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; (Điểm d, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; (Điểm đ, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; (Điểm e, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án (Khoản 1 Điều 152 Luật Xây dựng năm 2014) - Tư vấn đấu thầu (Điều 113 Nghị định 63/2014/NĐ-CP) - Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu (Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |