4400346151 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI MINH QUANG PHÚ YÊN
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI MINH QUANG PHÚ YÊN | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH QUANG PHU YEN TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MINH QUANG PHU YEN CO., LTD |
Mã số thuế | 4400346151 |
Địa chỉ | Số 177 Nguyễn Tất Thành, Phường 2, TP Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam |
Người đại diện | ĐOÀN VĂN SỰ |
Điện thoại | 0914088161 |
Ngày hoạt động | 2004-05-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế TP Tuy Hòa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 4400346151 lần cuối vào 2023-12-24 16:45:47. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ IN AL PHA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ Chi tiết: Khai thác gỗ rừng trồng |
1101 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Sản xuất rượu |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Sản xuất nước tinh khiết và các loại nước uống đóng chai |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
3511 | Sản xuất điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Xây dựng công trình thủy lợi. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: San lắp mặt bằng |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Mua bán nông sản |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Mua bán thực phẩm; Mua bán nguyên liệu thực phẩm và phụ gia thực phẩm; Mua bán thủy, hải sản. |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Mua bán rượu, bia, nước giải khát các loại |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Mua bán sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Mua bán thiết bị điện gia dụng |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Mua bán xăng, dầu và nhớt các loại. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng và thiết bị lắp đặt trong xây dựng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Mua bán phân bón và chất phụ gia phân bón, mua bán hóa chất sử dụng trong công nghiệp (trừ mua bán hóa chất tính độc hại mạnh) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Hoạt động tư vấn quản lý dự án. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Tư vấn lập dự án đầu tư; lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu dự thầu. Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình xây dựng. Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Tư vấn báo cáo sự phù hợp chất lượng các loại công trình xây dựng. Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, kiến trúc, kết cấu, cấp thoát nước - PCCC, tổng mặt bằng và tổng dự toán các loại công trình: dân dụng - công nghiệp; công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư; công trình nông nghiệp( trại chăn nuôi, kho nông nghiệp); công trình thủy lợi, hệ thống kênh mương và các công trình trên kênh; công trình giao thông, Theo dõi, giám sát thi công các công triình xây dựng. Giám sát thi công các công trình xây dựng: công trình thủy lợi, giao thông, dân dụng và công nghiệp, công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. Thiết kế các loại công trình: Công trình dân dụng-công nghiệp; công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư; công trình nông nghiệp(trại chăn nuôi, kho nông nghiệp) " các dạng thiết kế: thiết kế kiến trúc; thiết kế kết cấu, cấp thoát nước - PCCC trong công trình; thiết kế tổng mặt bằng". Thiết kế các loại công trình thủy lợi: Hồ chứa nước (tràn xả lủ, cống lấy nước); hệ thống kênh mương và các công trình trên kênh; đê, kè, trạm bơm, cầu máng, xi phông. Thiết kế các loại công trình giao thông: đường bộ, cầu và các loại công trình trên đường ô tô. Khảo sát địa chất, địa hình. Khảo sát trắc địa công trình. |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |