4201951210 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIÊN THÀNH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIÊN THÀNH | |
---|---|
Tên quốc tế | KIEN THANH DESIGN CONSULTANT CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | KTCO.,LTD |
Mã số thuế | 4201951210 |
Địa chỉ | 45 Trần Tế Xương, Thị Trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRẦN PHƯƠNG HUY ( sinh năm 1988 - Khánh Hòa) |
Điện thoại | 0903323103 |
Ngày hoạt động | 2022-03-16 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 4201951210 lần cuối vào 2024-06-20 09:50:17. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Hoạt động xây dựng hoàn chỉnh các khu nhà để ở, tự tiến hành hoặc trên cơ sở các hợp đồng hoặc phí.- Xây dựng tất cả các loại nhà ở như: + Nhà cho một hộ gia đình, + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng. - Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại. |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Hoạt động xây dựng hoàn chỉnh các khu nhà không phải để ở, tự tiến hành hoặc trên cơ sở các hợp đồng hoặc phí. - Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như: + Nhà dành cho sản xuất công nghiệp, ví dụ các nhà máy, công trường, phân xưởng lắp ráp… + Bệnh viện, trường học các khu văn phòng, + Khách sạn, cửa hàng, các dãy nhà hàng, cửa hàng ăn, + Nhà của sân bay, + Các khu thể thao trong nhà, + Gara bao gồm cả gara ngầm, + Kho hàng, + Các toà nhà dành cho tôn giáo. - Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng. |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống; - Rải nhựa đường |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng các công trình phụ thuộc của thành phố. - Xây dựng đường ống và hệ thống nước như : + Hệ thống tưới tiêu (kênh), + Các bể chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa. |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa như: - Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ đắp đường, các cơ sở hạ tầng công). Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp khác. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: - Làm sạch mặt bằng xây dựng; - Vận chuyển đất: đào, lấp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước;- Chuẩn bị mặt bằng để khai thác như: Chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với mặt bằng và tài sản khoáng sản, ngoại trừ ở những vùng dầu và khí; - Khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự; - Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt hệ thống đường ống, lò sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa. Cụ thể: - Máy thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện; - Thiết bị bơm và vệ sinh; - Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà nhiệt độ; Lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Môi giới bất động sản, dịch vụ nhà đất (trừ định giá, sàn giao dịch bất động sản, tư vấn mang tính pháp lý). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; Việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Thiết kế kiến trúc công trình. - Thẩm tra Thiết kế kiến trúc công trình. - Thiết kế nội – ngoại thất công trình. - Thẩm tra Thiết kế nội – ngoại thất công trình. - Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thẩm tra Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế cấp, thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế cấp, thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng và Công nghiệp. - Tư vấn xây dựng. - Đo đạc bản đồ. - Lập dự án. Thẩm tra dự án. Quản lý dự án. Tư vấn đấu thầu. Lập dự toán, tổng dự toán công trình. - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình. Kiểm tra và chứng nhận an toàn chịu lực công trình. |