3703120465 - CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ MLEM
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ MLEM | |
---|---|
Tên quốc tế | MLEM ENTERTAINMENT AND COMMUNICATION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | MLEM ENTERTAINMENT AND COMMUNICATION., JSC |
Mã số thuế | 3703120465 |
Địa chỉ | 139/15A Đường ĐT 744, Tổ 8A, Ấp Bến Giảng, Xã Phú An, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | HỒ MINH TRƯỜNG ( sinh năm 1996 - Thừa Thiên Huế) |
Điện thoại | 0974226789 |
Ngày hoạt động | 2023-04-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3703120465 lần cuối vào 2023-12-05 23:51:14. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn (Không hoạt động tại trụ sở, trừ in tráng bao bì kim loại, in ấn trên sản phẩm vải, sợi, dệt, may) |
5813 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (Không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ; không sử dụng chất nổ, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5912 | Hoạt động hậu kỳ (Không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ; không sử dụng chất nổ, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (Không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ; không sử dụng chất nổ, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
5914 | Hoạt động chiếu phim (Không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ; không sử dụng chất nổ, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). (Không hoạt động tại trụ sở) |
6021 | Hoạt động truyền hình Chi tiết: Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng của dịch vụ truyền hình; Cung cấp dịch vụ truyền hình qua Internet; Cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (chỉ thực hiện được khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép) (Theo Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình). |
6190 | Hoạt động viễn thông khác (Trừ bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp) |
6312 | Cổng thông tin (Trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu (Trừ dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm quảng cáo thuốc lá) (Loại trừ các mặt hàng thuộc danh mục hàng hóa cấm kinh doanh) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế đồ họa, website; - Hoạt động trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp (trừ kinh doanh dịch vụ bảo vệ) |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: - Chuẩn bị tài liệu, sửa chữa tài liệu hiệu đính, đánh máy, sửa từ hoặc kỹ thuật chế bản điện tử, viết thu hoạch tóm tắt - Photocopy |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Tổ chức sự kiện, hội nghị, hội chợ, triển lãm (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (Trừ hoạt động các sàn nhảy) (không hoạt động tại trụ sở) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng - Đoàn thể) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu (trừ hoạt động của các sàn nhảy; trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |