3700593671 - CÔNG TY TNHH NỖ LỰC
CÔNG TY TNHH NỖ LỰC | |
---|---|
Tên quốc tế | NO LUC COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NOLUC |
Mã số thuế | 3700593671 |
Địa chỉ | Số 433/3A Lê Hồng Phong, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN TƯƠNG |
Điện thoại | 02743870800 |
Ngày hoạt động | 2004-09-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3700593671 lần cuối vào 2024-01-08 00:03:49. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM HỘI NHẬP.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, chế biến sản phẩm từ nước trái cây các loại (chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1101 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh (không chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh tại trụ sở chính) |
1102 | Sản xuất rượu vang (chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia (chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (thực hiện theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh) |
1811 | In ấn (trừ in ấn trên bao bì; in ấn trên vải sợi, dệt, may, đan) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (hoạt động tại công trình) |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng, bảo trì, bảo dưỡng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (hoạt động tại công trình) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (hoạt động tại công trình) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (hoạt động tại công trình) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: thi công xây dựng tượng đài, tranh |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới (trừ môi giới kết hôn, nhận cha, mẹ, con nuôi, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm; thực phẩm chức năng. |
4633 | Bán buôn đồ uống (trừ quầy bar, vũ trường) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (trừ hoạt động bến thủy nội địa) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hóa. Hoạt động của các đại lý làm thủ tục hải quan (chỉ hoạt động khi đáp ứng quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan). |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (Chỉ được hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế, thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế nội, ngoại thất công trình; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp; - Thiết kế công trình cấp thoát nước; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế , thẩm tra thiết kế công trình giao thông cầu, đường bộ; - Lập dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng; Quản lý dự án; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn xây dựng; Lập dự án và phương án đầu tư; - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; - Thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế, thi công mỹ thuật ứng dụng và quảng cáo; Hoạt động trang trí nội thất |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời (trừ dịch vụ đưa người lao động đi làm việc nước ngoài và chỉ hoạt động sau khi được cấp phép hoạt động giới thiệu việc làm; trừ hoạt động cho thuê lại lao động) |
7911 | Đại lý du lịch |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: Photo, chuẩn bị tài liệu |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |