3603864781 - CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC VẠN XUÂN
CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC VẠN XUÂN | |
---|---|
Tên quốc tế | VAN XUAN SUPPLY AND HUMAN RESOURCE DEVELOPMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VAN XUAN SUPPLY AND HUMAN RESOURCE DEVELOPMENT CO., LTD |
Mã số thuế | 3603864781 |
Địa chỉ | P1L3, số 20/96 đường Phan Trung, Phường Tân Mai, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN DUY HÙNG Ngoài ra NGUYỄN DUY HÙNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0902653222 |
Ngày hoạt động | 2022-04-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3603864781 lần cuối vào 2023-12-10 17:58:17. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1072 | Sản xuất đường (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1311 | Sản xuất sợi (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ công đoạn tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm dệt, sợi, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng) (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) . |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
1520 | Sản xuất giày dép (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (trừ xi mạ) (không gia công tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ xi mạ, gia công cơ khí) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ xi mạ, gia công cơ khí) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy (trừ xi mạ, đánh bóng kim loại; không hoạt động tại trụ sở; chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản, đấu giá, xuất khẩu lao động và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (trừ thịt động vật hoang dã thuộc danh mục cấm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ mặt hàng nhà nước cấm) |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi, không hoạt động tại trụ sở) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ hoạt động bến thủy nội địa) |
5310 | Bưu chính (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5320 | Chuyển phát (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, tư vấn thiết kế, khảo sát, giám sát xây dựng; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định) |
7310 | Quảng cáo (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế kiến trúc, khảo sát, giám sát xây dựng công trình). |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (không cung ứng người lao động của doanh nghiệp sang làm việc tạm thời cho người sử dụng lao động khác theo Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời (trừ cho thuê lại lao động, chỉ hoạt động khi được Sở Lao động và Thương binh xã hội cấp giấy phép và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động (trừ cho thuê lại lao động, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8292 | Dịch vụ đóng gói (trừ đóng gói, sang chiết thuốc bảo vệ thực vật, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (không hoạt động tại trụ sở)(chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao (không hoạt động tại trụ sở)(chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
9319 | Hoạt động thể thao khác (không hoạt động tại trụ sở)(chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề (không hoạt động tại trụ sở)(chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |